Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) Hi, Akiko. It’s nice to talk to you again.
Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa. Nice to talk to you, too, Nam
Minh cùng thật thú vị khi nói chuyện với bợn, Nam à.
b) Are you at school?
Bạn ở trường phâi không?
Yes, I am. It’s break time.
Vông, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giỏi lao.
c) Are you at school, too?
Bạn củng ở trường phải không?
No, I’m at home. I’m studying my English lesson.
Không, mình ở nhà. Mình đong học môn Tiếng Anh.
d) Good for you. How often do you have English?
Tốt cho bọn. Bợn thường có môn Tiếng Anh không?
I have it four times a week.
Mình học nó bốn lần một tuần.
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) How often do you have Music?
Bọn thường có môn Âm nhợc không?
I have it once a week.
Mình học nó một lân một tuần.
b) How often do you have Science?
Bọn thường có môn Khoa học không?
I have it twice a week.
Mình học nó hoi lần một tuần.
c) How often do you have Vietnamese?
Bạn thường có môn Tiếng Việt không?
I have it four times a week.
Mình học nó bốn lán một tuần.
d) How often do you have Maths?
Bợn thường có môn Toán không?
I have it every school day.
Mình học nó mỗi ngày học.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.
How many lessons do you have today?
Hôm nay bạn có những môn học gì? have…
Tôi có…
How often do you have…?
Bọn thường có môn… mấy lần?
I have it…
Tôi học nó…
4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
Click tại đây để nghe:
1. a
Mai has English four times a week.
Advertisements (Quảng cáo)
Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.
2. a
Nam has four lessons.
Nam có bốn môn học.
3. b
Akiko is on holiday today.
Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.
4. a
Quan has Maths every school day.
Quân có môn Toán mỗi ngày học.
Audio script
1. Mai: How often do you have English, Akiko?
Akiko: I have it every day, Mai.
Mai: Do you like English?
Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?
Mai: I have it four times a week.
2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?
Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?
Akiko: Oh, It’s a holiday in Japan today.
Nam: Great! It’s nice to have holidays!
3. Mai: Hello, Akiko. It’s nice to talk to you again.
Akiko: Nice to talk to you, too, Maiẳ Do you have school today?
Mai: Yes, but not nowằ I’ll go to school in the afternoon. How about you? Akiko: I’m on holiday. How many lessons do you have today?
Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.
4. Tony: What subject do you like best, Quan?
Quan: I like Maths. How about you, Tony?
Tony: I like it, tooẽ How often do you have Maths?
Quan: I have it every school day. And you?
Tony: Oh, I have it only four times a week.
5. Viết về em
1. How many lessons do you have today?
Hôm nay bợn có bao nhiêu môn học?
I have five: Maths, Vietnamese, Art, IT and English.
Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt Mỹ thuật Tin học và Tiếng Anh.
2. What’s your favourite lesson?
Môn học yêu thích củo bạn là gì?
It’s Maths.
Nó là môn Toán.
3. How often do you have your favourite lesson?
Môn học yêu thích của bợn thường có mây lán?
I have it every school day.
Tôi có nó mỗi ngày học.
4. How often do you have English?
Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần?
I have it three times a week.
Tôi có nó ba lần một tuần.
5. Do you like English? Why? / Why not?
Bạn thích môn Tiếng Anh phải không? Tợi sao?/Tợi sao không? Yes, I doỂ Because I can talk to many people from different countries in the World.
Vông, tôi thích. Bởi vì tôi có thể nói chuyện với nhiều người từ những quốc gio khác nhau trên thế giới.
6. Chúng ta cùng chơi
Slap the board (Vỗ vào bảng)