Phần lớn các bậc phụ huynh đều trăn trở không biết làm thế nào để tạo động lực học tập cho bé tốt nhất mà không gây áp lực cho bé? Bằng cách nào để giúp con có phương pháp học tiếng Anh hiệu quả? Cùng đồng hành với Step Up thông qua bộ giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 12 chuẩn nhất theo sát nội dung Sách Giáo Khoa để giúp các em học tập tốt nhất nhé.
1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 12
Bài 12 trong SGK tiếng anh lớp 4 cung cấp cho các bé bộ kiến thức từ vựng tiếng anh theo chủ đề về nghề nghiệp và nơi làm việc của các thành viên trong gia đình. Với 3 lesson đầy đủ kĩ năng và bài tập sẽ là nguồn động lực giúp bố mẹ hỗ trợ con cái học tiếng Anh và ngữ pháp tiếng Anh dễ dàng hơn. Hãy cùng Step Up tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Tiếng anh lớp 4 unit 12 – Lesson 1
- Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Nhìn, nghe và đọc lại.
Một số tên nghề nghiệp các em cần ghi nhớ: accountant (nhân viên kế toán), actor (diễn viên nam), actress (diễn viên nữ), architect (kiến trúc sư), baby sister (người trông trẻ), chef (đầu bếp) dancer (vũ công), dentist (bác sĩ nha khoa), diver (thợ lặn) doctor (bác sĩ), driver (tài xế), electrician (thợ điện), engineer (kỹ sư), farmer (nông dân), fishermen (người đánh cá, ngư dân), fixer (thợ sửa chữa), footballer (cầu thủ), gardener (người làm vườn), lawyer (luật sư), lifeguard (nhân viên cứu hộ), manager (người quản lý, giám đốc), director (giám đốc), nurse (y tá), nursing (điều dưỡng), photographer (nhiếp ảnh gia), pilot (phi công), police (cảnh sát), president (chủ tịch), pupil (học sinh), scientist (nhà khoa học), secretary (thư ký), shopkeeper (nhân viên/người bán hàng), singer (ca sĩ), sodier (bộ đội), student (học sinh, sinh viên), teacher student (giáo viên thực tập), teacher (giáo viên), worker (công nhân),…
a) Class, get into pairs, please! Interview your partner about the jobs of his or her family members.
Cả lớp, vui lòng làm theo cặp! Phỏng vấn bạn em về nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình của cô ấy/cậu ấy.
Yes. Vâng ạ.
Dạ được ạ.
b) What does your father do, Mai? Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai?
He’s a teacher. Ông ấy là giáo viên.
c) And what about your mother? Còn mẹ của bạn thì sao?
She’s a nurse. Bà ấy là y tá.
d) What does your sister do? Chị gái của bạn làm nghề gì?
She’s a student. Chị ấy là sinh viên.
- Point and say.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Chỉ và nói.
a) What does your father do? Ba của bạn làm nghề gì?
He’s a farmer. Ông ấy là nông dân.
b) What does your mother do? Mẹ của bạn làm nghề gì?
She’s a nurse. Bà ấy là y tá.
What does your uncle do? Chú của bạn làm nghề gì?
He’s a driver, ông ấy là lái xe.
c) What does your brother do? Anh của bạn làm nghề gì?
He’s a factory worker. Anh ấy là công nhân nhà máy.
- Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Nghe và đánh dấu chọn.
Father worker, mother teacher, sister nurse.
Bài nghe:
Nam: What does your mother do, Quan?
Quan: She’s a teacher.
Nam: How about your father? What does he do?
Quan: He’s a factory worker.
Nam: Do you have a brother?
Quan: No, I don’t. But have a sister.
Nam: What does she do?
Quan: She’s a nurse.
Nam: OK. Thanks for your time, Quan.
Quan: You’re welcome.
- Look and write.
Rèn luyện kĩ năng viết giúp các bé ghi nhớ từ vựng rất tốt. Đây là phần bài tập khá dễ và bé hoàn toàn có thể tự học tiếng anh hiệu quả tại nhà.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Nhìn và viết.
1. family 2. farmer 3. is a nurse
4. is a driver 5. is a factory worker 6. a pupil
Lời giải:
- This is a photo of my family. Đây là tấm hình của gia đình mình.
- My grandpa is a farmer. Ông mình là nông dân.
- My grandma is a nurse. Bà mình là y tá.
- My father is a driver. Ba mình là tài xế.
- My mother is a factory worker. Mẹ mình là công nhân nhà máy.
- I am a pupil. Mình là học sinh.
5. Let’s sing.
Click tại đây để nghe:
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Chúng ta cùng hát.
My family
Gia đình tôi
This is a picture of my family.
This is my grandpa. He’s a driver.
This is my grandma. She’s a factory worker.
This is my father. He’s a farmer.
This is my mother. She’s a nurse.
And this is me. I am a pupil.
Đây là tấm hình của gia đình mình.
Đây là ông mình. Ông là tài xế.
Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.
Đây là ba mình. Ba là nông dân.
Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.
Và đây là mình. Mình là học sinh.
Tiếng anh lớp 4 unit 12 – Lesson 2
- Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Let’s play a game of jobs.
Chúng ta cùng chơi trò chơi về công việc.
OK.
Được thôi.
b) She’s a doctor. Where does she work?
Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở đâu?
In a hospital.
Trong bệnh viện.
Well done! Now it’s your turn.
Trả lời tốt lắm! Bây giờ đến lượt bạn.
c) He’s a worker. Where does he work?
Ông ấy là công nhân. Ông ấy làm việc ở đâu?
In a factory.
Trong nhà máy.
Great.
Tuyệt.
d) She’s a farmer. Where does she work?
Cô ấy là nông dân. Cô ấy làm việc ở đâu?
In a field.
Trên cánh đồng.
Correct!
Đúng rồi!
- Point and say.
Hãy nhìn vào tranh và nói là bài tập giúp các bé có phản xạ và kĩ năng nói tiếng Anh rất tốt. Các em cố gắng học thật tập trung nhé.
Click tại đây để nghe:
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Chỉ và nói.
a) Where does a doctor work?
Bác sĩ làm việc ở đâu?
A doctor works in a hospital.
Bác sĩ làm việc trong bệnh viện.
b) Where does a farmer work?
Nông dân làm việc ở đâu?
A farmer works in a field.
Nông dân làm việc trên cánh đồng.
c) Where does a worker work?
Công nhân làm việc ở đâu?
A worker works in a factory.
Công nhân làm việc ở trong nhà máy.
d) Where does a clerk work?
Công nhân làm việc ở đâu?
A clerk works in an office.
Nhân viên văn phòng làm việc ở trong văn phòng.
- Let’s talk.
- What does your father/ mother/ grandpa/ grandma/ brother/ sister do?
Nghề của ba/mẹ/ông/bà/anh(em)/chị(em) bạn là gì?
- Where does she/he work?
Cô ấy/cậu ấy làm việc ở đâu?
- Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Nghe và điền số.
a 2 b 4 c 1 d 3
Bài nghe:
A: Can you talk about your parents’ jobs and where they work?
B: Yes, OK. My father is a farmer. He works in a field.
A: How about your mother?
B: She’s a nurse. She works in a hospital.
A: Thanks for your answers.
B: You’re welcome.
A: Now, what about you? What does your father do?
C: He’s a doctor. He works in a hospital.
A: How about your mother?
C: She’s a teacher. She works in a primary school.
A: Thanks for your answers.
C: You’re welcome.
- Look and write.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Nhìn và viết.
- This is Ann’s mother. Đây là mẹ của Ann.
She is a doctor/nurse. Bà ấy là bác sĩ/y tá.
She works in a hospital. Bà ấy làm việc trong bệnh viện.
- This is Ann’s father. Đây là ba của Ann.
He is a farmer. Ông ấy là nông dân.
He works in a field. Ông ấy làm việc trên cánh đồng.
- Let’s play.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Chúng ta cùng chơi.
Pelmanism (Phương pháp Penman – Luyện trí nhớ)
Đầu tiên, để chuẩn bị cho trò chơi này, các bạn chuẩn bị các thẻ tên công việc (nghề nghiệp) và nơi làm việc cho công việc đó. Nhắc lại cho các bạn về cách chơi trò chơi này như sau: chơi theo cặp, các bạn lần lượt lật một cặp thẻ tên. Nếu cặp thẻ tên đó hiện ra là công việc phù hợp với nơi làm việc thì người chơi sẽ được một điểm và tiếp tục lật cặp thẻ tên khác. Nếu các bạn lật một cặp thẻ mà hiện ra không đúng (có nghĩa là công việc không phù hợp với nơi làm việc) thì đến lượt người chơi kia. Khi đã lật hết toàn bộ thẻ tên, người nào có số điểm cao nhất là người chiến thắng.
Tiếng anh lớp 4 unit 12 – Lesson 3
- Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
ie
field My grandpa works in a field.
Ông tôi làm việc trên cánh đồng.
piece I want a piece of chocolate.
Tôi muốn một mẩu sô-cô-la.
ea
teacher My mother is a teacher.
Mẹ tôi là giáo viên.
reading She’s reading a book now.
Bây giờ cô ấy đang đọc sách.
- Listen and circle. Then say the sentences with the circled words.
Click tại đây để nghe:
- a. field b. piece
- a. teaching b. reading
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói các câu có từ được khoanh tròn.
- b 2. b
Bài nghe:
- Where’s my piece of chocolate?
- Miss Hien is reading a dictation.
3. Let’s chant.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Chúng ta cùng hát ca.
Jobs and places of work
Công việc và nơi làm việc
What does your father do? He’s a farmer.
Where does he work? In a field.
What does your mother do? She’s a teacher.
Where does she work? In a school.
What does your sister do? She’s a worker.
Where does she work? In a factory.
What does your brother do? He’s a clerk.
Where does he work? In an office.
Ba bạn làm nghề gì? Ông ấy là nông dân.
Ông ấy làm việc ở đâu? Trên cánh đồng.
Mẹ bạn làm nghề gì? Bà ấy là giáo viên.
Bà ấy làm việc ỏ đâu? Trong trường học.
Chị gái bạn làm nghề gì? Chị ấy là công nhân.
Chị ấy làm việc ở đâu? Trong nhà máy.
Anh trai bạn làm nghề gì? Anh ấy là nhân viên văn phòng.
Anh ấy làm việc ở đâu? Trong văn phòng.
- Read and complete.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Đọc và hoàn thiện.
Báo cáo
Đây là bài báo cáo về cuộc phỏng vấn của tôi với Phong. Cha cậu ấy là giáo viên, ông ấy làm việc ở Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Mẹ cậu ấy là y tá. Bà ấy làm việc ở Bệnh viện Thành Nhân. Phong có một anh trai nhưng không có chị/em gái. Anh trai cậu ấy là công nhân trong nhà máy ô tô. Và như các bạn biết, Phong là học sinh lớp 4A. Cám ơn bạn đã đọc.
Job (Công việc) Place of work (Nơi làm việc)
Father – teacher – Le Hong Phong Primary School
Mother – nurse – Thanh Nhan Hospital
brother – worker – car factory
- Write about the jobs of your family members and where they work.
Tiếng anh lớp 4 unit 12
Viết về nghề nghiệp và nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.
There are four people in my family.
My father is a director. He works in Tri Thuc Viet Company.
My mother is a nurse. She works in Trung Vuong Hospital.
My sister is a student. She studies at Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
And I am a pupil in Class 4/2.
Có 4 người trong gia đình tôi.
Ba tôi là giám đốc. Ông ấy làm việc trong Công ty Tri Thức Việt.
Mẹ tôi là ỵ tá. Bà ấy làm việc ở Bệnh viện Trưng Vương.
Chị gái tôi là sinh viên. Chị ấy học ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Và tôi là học sinh ở lớp 4/2. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
- Project.
Dự án.
Phỏng vấn hai bạn học về nghề nghiệp của ba mẹ họ. Nói cho cả lớp nghe về chúng.
- Interviewee’s name: Minh
job place of work Father drive in a company Mother teacher in a school Interviewee’s name: Lan (Tên người được phỏng vấn) Job Place of work Father worker In a factory Mother nurse In a hospital
GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 12
A. PHONICS – Phát âm
(1) Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc to những từ sau
- reading
- teacher
- field
- a piece of cake
2) Complete with the words above and say the sentences aloud.
(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
Key:
- a piece of cake
Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh.
- teacher
Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học.
- field
Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ.
- readng
Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ.
B. VOCABULARY – từ vựng
Write their jobs and where they work.
(Viết về công việc của họ và nơi họ làm việc)
Key:
- giáo viên ở trường
- a farmer in the field
1 nông dân trên cánh đồng
- a doctor in a hospital
1 bác sĩ trong bệnh viện
- a worker in a factory
1 công nhân trong 1 nhà máy
- a driver in a taxi
1 tài xế trong 1 chiếc taxi
- a nurse in a hospital
1 y tá trong 1 bệnh viện
C. SENTENCE PATTERNS – Cặp câu
1) Read and match. (Đọc và nối)
Key:
1 – e
Mẹ cậu làm gì? Bà ấy là 1 y tá.
2 – d
Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện.
3 – f
Bà ấy có thích công việc của mình không? Có.
4 – b
Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký.
5 – a
Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng.
6 – c
Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có.
2) Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc to)
Key:
- What does
Bố bạn làm gì, Quân?
- Where
Ông ấy làm việc ở đâu?
- Does
Ông ấy có thích công việc của mình không?
- What does your mother do?
Mẹ bạn làm gì?
- Where does she work?
Bà ấy làm việc ở đâu?
- Does she
Bà ấy có thích công việc của mình không?
D. SPEAKING – Nói
1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)
- Bố bạn làm gì?
- Ông ấy làm việc ở đâu?
- Mẹ bạn làm gì?
- Bà ấy làm việc ở đâu?
2) Ask and answer the questions above.
Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên
E. READING – Đọc
1) Read and complete.
Đọc và hoàn thành
Key:
- four
- school
- nurse
- student
- grade
Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường.
2) Complete the table. (Hoàn thành bảng sau)
Key:
job Place of work/ study Quan’s father teacher A primary school Quan’s mother Nurse A hospital Quan’s brother student Ha Noi University Quan Pupil/ student His father’s primary school
F. WRITING – Viết
1) Look and write. Use the information from Activity E2.
Key:
- Đây là gia đình Quân.
- a teacher, in a primary school
Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học.
- a nurse , in a hospital
Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện.
- a student, in Ha Noi University
Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học Hà Nội.
- a pupil/ student, in his father’s primary school
Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình.
2) Write about the jobs of your family members.
Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có …………người trong gia đình. Bố tớ……..Mẹ tớ…………….
Hi vọng bài viết này của Step Up đã cung cấp đến các em hệ thống lời giải bài tập với chương trình tiếng Anh lớp 4 một cách đầy đủ và hoàn chỉnh nhất. Mong rằng bộ tài liệu quý báu này sẽ giúp cha mẹ và các con cảm thấy tự tin hơn trước mỗi kì thi tiếng Anh.
Bên cạnh đó, các bé cũng có thể hãy cố gắng trau dồi thêm kiến thức tại Siêu sao tiếng Anh nhé. Một cuốn sách học tiếng Anh hiệu quả cùng với những phương pháp học thông minh sẽ giúp các bé tối ưu thời gian học tập, đạt kết quả cao, kích thích sự hứng thú, học hoài mà không chán. Chúc các bé thành công.