1. Mục tiêu đào tạo (chuẩn đầu ra)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân đại học ngành Việt Nam học – chuyên ngành Hướng dẫn du lịch có kiến thức và kỹ năng tổ chức, hướng dẫn các chương trình du lịch và tham gia vào hoạt động quản lý lữ hành tại các doanh nghiệp du lịch.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Để tốt nghiệp đại học ngành Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch, sinh viên phải đáp ứng các điều kiện sau:
* Về kiến thức:
– Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo.
– Am hiểu về các đặc điểm dân tộc, văn hoá, lịch sử, địa lý, kinh tế – xã hội, pháp luật của Việt Nam và thế giới.
– Có kiến thức nền tảng của ngành du lịch và kiến thức về tuyến điểm du lịch, tâm lý du khách, thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm du lịch, nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp và khả năng học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
* Về kỹ năng:
– Có khả năng tổ chức, hướng dẫn các chương trình du lịch trong và ngoài nước; Biết điều phối và phát triển các dịch vụ trong chương trình du lịch phù hợp với thực tế; Nắm rõ và biết hướng dẫn du khách thực hiện đúng các quy định của pháp luật, các chính sách của địa phương trong quá trình đi du lịch.
– Có kỹ năng tổ chức các chương trình dã ngoại, sinh hoạt tập thể, sinh hoạt đội nhóm.
– Thực hiện tốt việc tiếp thị, kinh doanh trong lĩnh vực lữ hành.
– Có khả năng tổ chức, điều hành bộ phận hướng dẫn và tham gia tập huấn, đào tạo hướng dẫn tại các doanh nghiệp lữ hành và các tổ chức có liên quan.
* Về thái độ:
– Có tư tưởng chính trị và phẩm chất đạo đức tốt.
– Nắm vững và thực hiện đúng chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
– Có đầy đủ các phẩm chất nghề nghiệp cần thiết như: tính trung thực, sự tự tin, thái độ phục vụ nhiệt tình, thân thiện, tinh thần ham học hỏi, chí tiến thủ,… nhằm góp phần xây dựng lực lượng lao động mới có phẩm chất và năng lực tốt cho ngành du lịch Việt Nam.
* Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
– Sinh viên sau khi ra trường có thể làm việc tại các đơn vị sau: Các doanh nghiệp lữ hành nội địa và quốc tế; Bộ phận lữ hành tại các khách sạn, khu nghỉ dưỡng, khu du lịch, khu vui chơi, giải trí; Các cơ sở đào tạo về du lịch; Các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương và địa phương; Các cơ quan nghiên cứu, quy hoạch, phát triển du lịch.
– Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu các chuyên ngành khác về lĩnh vực du lịch; Học cao học các ngành có liên quan đến lĩnh vực du lịch, văn hóa và kinh tế du lịch.
* Trình độ ngoại ngữ: Anh văn giao tiếp trình độ TOEIC 500 điểm.
* Trình độ tin học: Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT, ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông).
2. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo toàn khóa học là 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Khối lượng kiến thức toàn khóa gồm có 132 tín chỉ các học phần chuyên môn và 13 tín chỉ cho: Giáo dục quốc phòng (8 tín chỉ) và Giáo dục thể chất (5 tín chỉ).
3.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ + Giáo dục quốc phòng (8 tín chỉ) + Giáo dục thể chất (5 tín chỉ)
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ
– Kiến thức cơ sở ngành:
17 tín chỉ
– Kiến thức ngành:
27 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành:
34 tín chỉ
– Thực tập tại doanh nghiệp (giữa khóa 2 tín chỉ, cuối khóa 4 tín chỉ):
06 tín chỉ
– Khóa luận tốt nghiệp hoặc học tập tương đương:
08 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh và điều kiện nhập học
4.1. Đối tượng tuyển sinh:
Theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh.
4.2. Điều kiện nhập học:
Theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Qui trình đào tạo:
Thực hiện theo các qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh về đào tạo theo học chế tín chỉ.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp:
– Sinh viên tích lũy đủ 132 tín chỉ theo qui định (Những sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp phải lựa chọn học thêm 8 tín chỉ các học phần thay thế).
– Có chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh TOEIC 500 (Sinh viên tự học và nộp chứng chỉ).
– Có Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT, ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông).
– Có chứng chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các chứng chỉ khác theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Văn hóa TP. HCM.
6. Thang điểm: Theo “Qui chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ” (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương:
7.1.1. Lý luận chính trị:
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DDC01
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1
2
DDC02
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2
3
DDC03
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
DDC04
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
7.1.2. Các môn Khoa học Xã hội:
STT
Mã học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DDC05
Pháp luật Việt Nam đại cương
2
DVH22
Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
2
DDC13
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
DDC15
Lịch sử tư tưởng Phương Đông và Việt Nam
2
7.1.3. Các môn Khoa học Nhân văn – Nghệ thuật:
– Bắt buộc:
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DDC06
Logic học đại cương
2
DDC07
Tâm lý học
3
DDC08
Xã hội học đại cương
2
DDC09
Mỹ học đại cương
2
DDC10
Lịch sử văn minh thế giới
3
DVH23
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
DDC14
Dân tộc học đại cương
2
DVH01
Văn hóa học đại cương
2
– Tự chọn (chọn 2/6 tín chỉ):
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
1.
DDC21
Thống kê cho khoa học xã hội
2
2.
DDC23
Đại cương khoa học quản lý
2
3.
DDC29
Các loại hình nghệ thuật truyền thống Việt Na
2
7.1.4. Ngoại ngữ (nộp chứng chỉ):
STT
Tên học phần
1
Chứng chỉ TOEIC ≥ 500: sinh viên tự học và nộp chứng chỉ vào cuối khóa học (để xét tốt nghiệp khóa học).
7.1.5. Toán – Tin học – Khoa học Tự nhiên – Công nghệ – Môi trường:
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
1
DDC30
Môi trường và con người
2
2
Đạt chuẩn kỹ năng Tin học ứng dụng theo chương trình Bộ GD&ĐT qui định (Sinh viên tự học và nộp chứng chỉ)
7.1.6. Giáo dục thể chất (Chứng chỉ):
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
.
DDC35
Giáo dục thể chất phần 1
2
2.
DDC36
Giáo dục thể chất phần 2
2
3.
DDC37
Giáo dục thể chất phần 3
1
7.1.7. Giáo dục Quốc phòng (Chứng chỉ)
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
1.
DDC38
Giáo dục quốc phòng
8
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức Cơ sở ngành (17 tín chỉ):
– Bắt buộc:
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DVN01
Nhập môn khu vực học
2
DVN02
Tổng quan du lịch
3
DVN03
Văn hóa du lịch
2
DVN04
Giao tiếp du lịch
2
DVV03
Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam
2
DVN06
Dẫn luận ngôn ngữ học
2
DVN07
Kiến trúc và mỹ thuật truyền thống Việt Nam
2
DBT42
Lễ hội truyền thống Việt Nam
2
– Tự chọn : không
7.2.2. Kiến thức ngành (27 tín chỉ):
– Bắt buộc:
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DVN09
Các dân tộc ở Việt Nam
2
DVN10
Kinh tế Việt Nam
2
DVN11
Kinh tế du lịch
2
DDC40
Lịch sử Việt Nam
4
DVN13
Địa lý du lịch Việt Nam
4
DVN14
Văn học dân gian Việt Nam
3
DVN15
Du lịch sinh thái
2
DVN16
Marketing du lịch
2
DVN17
Pháp luật du lịch
2
DVN18
Di tích lịch sử – văn hóa và danh thắng Việt Nam
2
DVN19
Tổng quan khách sạn – nhà hàng
2
– Tự chọn : không
7.2.3. Kiến thức chuyên ngành (34 tín chỉ):
– Bắt buộc: 28 tín chỉ
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DVN20
Nghiệp vụ lữ hành
2
DVN21
Tuyến điểm du lịch
3
DVN22
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1
3
DVN23
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2
3
DVN24
Nghệ thuật thuyết trình
2
DVN25
Kỹ năng tổ chức sinh hoạt tập thể
3
DVN26
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm du lịch
2
DVN27
Tiếng Anh chuyên ngành – Phần 1
3
DVN28
Tiếng Anh chuyên ngành – Phần 2
3
DVN29
Thực tế 1 (Tuyến TP. HCM – ĐBSCL)
1
DVN30
Thực tế 2 (Tuyến TP.HCM – Tây Nguyên)
1
DVN31
Thực tế 3 (Tuyến Xuyên Việt)
2
– Tự chọn: 6/10 tín chỉ
STT
Mã
học phần
Tên học phần
Tín chỉ
DVN32
Thiết kế và tổ chức sự kiện trong du lịch
2
DVN33
Bản đồ du lịch
2
DVN34
Các loại hình dịch vụ bổ sung trong du lịch
2
DVN35
Lễ tân du lịch
2
DVN36
Tin học ứng dụng trong du lịch
2
7.2.4. Các học phần thay thế Khóa luận (chọn 8/12 tín chỉ)
1.
DVN37
Y tế du lịch
2
2.
DVN38
Quy hoạch du lịch
2
3.
DVN39
Du lịch MICE
2
4.
DVV11
Văn hóa ẩm thực
2
5.
DVN41
Phát triển du lịch bền vững
2
6.
DVN42
Địa lý du lịch thế giới
2
7.2.5. Thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp:
STT
Tên học phần
Tín chỉ
1.
Thực tập: Giữa khóa – 4 tuần (2TC); Cuối khóa – 08 tuần (4TC)
6
2.
Làm khóa luận tốt nghiệp
8