TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ U
******
U ám – sáng sủa
U ám: tối tăm, mù mịt, không có hy vọng gì (không nên đánh giá quá u ám như vậy)
Sáng sủa: t hấy rõ triển vọng, hứa hẹn nhiều điều tốt đẹp (mở ra triển vọng rất sáng sủa).
U mê – tỉnh táo
U mê: mê muội, không còn phân biệt, nhận thức được đúng sai, hay dở (u mê đi theo và làm theo).
Tỉnh táo: minh mẫn, sáng suốt, không lầm lẫn (đầu óc rất tỉnh táo).
ù ù cạc cạc – hiểu rõ sâu sắc
ù ù cạc cạc : ngu ngơ, không hiểu biết gì (nghe chẳng hiểu gì, cứ ù ù cạc cạc)
Hiểu rõ sâu sắc: nắm chắc hiểu kỹ mọi vấn đề (tỏ ra hiểu rõ sâu sắc mọi việc).
ủ – phát
ủ : (ủ bệnh) bệnh trong giai đoạn phát triển âm ỉ bên trong một cách âm thầm, khó nhận biết được (thời kỳ ủ bệnh).
Phát: (phát bệnh) bắt đầu phát ra, bệnh có biểu hiện rõ rệt, rầm rộ (phát sốt phát rét).
ú ớ – mạch lạc
ú ớ: ấp úng, tỏ ra không nắm được hoặc cố ý tỏ ra không biết
Mạch lạc: rõ ràng, dứt khoát, có trình tự, đầy đủ mọi ý tứ (trình bày mạch lạc).
úa héo – tươi xanh
úa héo : (cây, lá) bị vàng và héo (lá đều bị úa héo cả).
Tươi xanh: cây lá xanh mướt, không bị mất nước (cả cánh rừng bừng lên tươi xanh trong nắng sớm).
Uể oải – linh hoạt
Uể oải: chậm chạp, mệt mỏi, chán chường (dáng vẻ uể oải lắm).
Linh hoạt: lanh lợi, hoạt bát (cặp mắt đó toát lên vẻ linh hoạt).
Uế tạp – thanh khiết
Uế tạp: dơ bẩn, bụi bặm, làm mất đi sự trong sạch (làmưuế tạp danh dự).
Thanh khiết: trong sáng, sạch sẽ, thuần khiết (cuộc đời thanh khiết).
úi xùi – đàng hoàng
úi xùi: luộm thuộm, quá xuềnh xoàng, cốt cho có, cho xong (ăn mặc búi xùi)
Đàng hoàng: chững chạc, thể hiện có tư cách, có bản lĩnh (ăn mặc đàng hoàng lắm).
Um tùm – thưa thớt
Um tùm: (cành lá) dày đặc, rậm rạp (vườn cây um tùm).
Th a thớt: rất ít, lèo tèo, mỗi chỗ một tý (đồi núi thưa thớt cây cối).
ùn tắc – thông suốt
ùn tắc : ùn lại, tắc nghẽn (giao thông luôn bị ùn tắc).
Thông suốt: không bị cản trở (ở ngã tư , giao thông đã thông suốt).
Ung dung – cập rập
Ung dung: th thái, nhàn nhã, không vội vàng, lo lắng gì (cuộc sống ung dung lắm).
Cập rập: nhiều việc đòi hỏi phải giải quyết ngay trong một thời gian ngắn (lên xuống cập rập cả ngày).
ủng hộ – phản đối
ủng hộ : đồng tình, tán thành, có hành động giúp đỡ, bảo vệ (nhiều người ủng hộ).
Phản đối: chống lại, không tuân theo (phản đối ra mặt).
úng – hạn
úng : bị ngập nước lâu ngày (chiêm khê mùa úng).
Hạn: nắng lâu ngày, không có mưa (một năm đại hạn).
úp – mở
úp : che đậy bằng một vật trũng lòng (dùng thúng úp voi).
Mở: làm cho rộng ra, không còn khép kín nữa (mở vung nồi). nếu nói liền hai từ “úp mở” thì có nghĩa là giấu giếm, giữ chuyện thật kín đáo hoặc chỉ mở một phần, để người nghe tự đoán định, tự hiểu lấy (đừng úp mở nữa). khi nói “úp úp mở mở” là để nhấn mạnh ý nghĩa của việc mập mờ, nửa kín nửa hở (thật khó chịu vì lối nói úp úp mở mở).
út – cả
út : đứa con nhỏ tuổi nhất (nó là đứa út)
Cả: đứa con lớn tuổi nhất (nó là chị cả).
Uỷ mị – cứng rắn
Uỷ mị: tình cảm yếu đuối (văn chương uỷ mị).
Cứng rắn: vững vàng, có bản lĩnh, chắc chắn (xử sự một cách cứng rắn).
Uyển chuyển – gượng gạo
Uyển chuyển: mềm mại, nhịp nhàng và hợp lý trong dáng điệu, đường nét
Gượng gạo: phải gắng để biểu hiện khác đi cái thực có của mình, thường là không có khả năng, điều kiện. bộc lộ sự thiếu tự nhiên, giả tạo, kết quả đưa đến là sự cứng nhắc, gây cảm giác khó chịu (nói năng gượng gạo).
ừ ào – chú tâm
ừ ào : đáp lại một cách qua quýt, qua loa cho xong chuyện, không thật để tâm chú ý lắm (chỉ ừ ào rồi bỏ đi ngay).
Chú tâm: để tâm tới, chú ý tới, tỏ thái độ nghiêm túc, coi trọng (chú tâm lắng nghe lời giải thích).
ứ đọng – thông thoát
ứ đọng : dồn tắc, đọng lại, không thông thoát (đường nước thoát bị ứ đọng).
Thông thoát: không bị tắc, không bị ngăn cách, trở ngại (cả hệ thống đều hoạt động thông thoát nước tốt).
Ưa – ghét
Ưa: thích thú, hợp với, được ham chuộng (kẻ ghét người a).
Ghét: có ác cảm, không gắn bó gần gũi, không thích, không mối quan hệ (ghét cay ghét đắng).
Ưa chuộng – chê bai
Ưa chuộng: được ham thích, ưa dùng, khen ngợi (kiểu dáng này rất được a chuộng).
Chê bai: đánh giá thấp, không cho là hay là phải, nhận xét phê phán hơi nặng lời (chê bai đủ kiểu).
Ưa nhìn – khó coi
Ưa nhìn: có duyên thầm, càng nhìn càng thích mặc dù bên ngoài không phải là đẹp lắm (khuôn mặt nhẹ nhõm, ưa nhìn).
Khó coi: có vẻ dáng không hay, không gây được thiện cảm (ăn mặc khó coi quá).
Ưng ý – chê bai
Ưng ý: bằng lòng và thích thú vì hợp với ý mình (ưng ý với công việc đang làm).
Chê bai: đánh giá thấp kém (chê bai hết mọi việc).
ứng cử – đề cử
ứng cử : tự đăng ký vào danh sách chọn bầu trong cuộc bầu cử (quyền được ứng cử).
Đề cử: được giới thiệu ra để chọn bầu (mặt trận đề cử hai người).
ứng trước – truy lĩnh
ứng trước : nhận số tiền lẽ ra chỉ được nhận từ sau khi xong công việc (ứng trước tiền công tác phí).
Truy lĩnh: nhận số tiền lẽ ra đã được nhận từ trước (truy lĩnh lương tháng).
Ước chừng – khẳng định
Ước chừng: đại khái, không thật chính xác (dự tínhước chừng, khoảng).
Khẳng định: chính xác, đúng hoàn toàn (khẳng định số thực li).
Ươn – tươi
Ươn: (thực phẩm) không còn mới, đã chín có mùi hôi (chợ chiều cáươn).
Tươi: (thực phẩm) mới pha chế, còn nguyên phẩm chất tốt (những con cá còn tươi rói).
Ươn hèn – cứng cỏi
Ươn hèn: yếu đuối, thiếu bản lĩnh đến mức hèn mọn, đáng khinh (sống quá ươn hèn).
Cứng cỏi: có sức mạnh và ý chí vững vàng (câu trả lời cứng cỏi).
Ưỡn ẹo – ngay ngắn
Ưỡn ẹo: cố tạo vẻ mềm mại, thanh thoát nhưng lại trở nên mất tự nhiên, rất khó coi (ưỡn ẹo đi qua đi lại).
Ngay ngắn: đúng tư thế, tạo nên sự hài hoà trong đi đứng, ứng xử (đứng ngồi luôn ngay ngắn tự nhiên).
Ương bướng – ngoan hiền
Ương bướng: gàn, ngang bướng, chỉ làm theo ý mình, không nghe ai bao giờ (thằng nàyương bướng lắm).
Ngoan hiền: ngoan ngon và hiền lành, dễ bảo, biết nghe lời (đứa bé ngoan hiền và đáng yêu).
Ướp lạnh – phơi khô
Ướp lạnh: dùng đá hoặc cho vào tủ lạnh để giữ cho khỏi ôi thiu hoặc bị hỏng (cáướp lạnh).
Phơi khô: trải dàn mỏng dưới nắng để cho khô (cá khô).
Ướt át – khô ráo
Ướt át: ướt nhiều, nước thấm đẫm, gây cảm giác khó chịu (nhà cửa ướt át quá).
Khô ráo: khô hoàn toàn, không còn nước nữa (đường xá đã khô ráo)
Ưu đi – ngược đãi
Ưu đi: chú trọng, dành cho những quyền lợi, điều kiện tốt hơn người khác (ưu đi người có công).
Ngược đãi: đối xử tàn tệ, nhẫn tâm (ngược đi trẻ em là một tội ác).
Ưu điểm – khuyết điểm
Ưu điểm: chỗ tốt, chỗ hay (phát huy u điểm).
Khuyết điểm: chỗ xấu, chỗ dở (khắc phục khuyết điểm).
Ưu tư – yên lòng
Ưu tư : lo lắng, nghĩ ngợi, cân nhắc, tính toán thận trọng các mặt (ưu tư phiền no).
Yên lòng: th thái, không phải bận tâm lo lắng gì
Ưu việt – thấp kém
Ưu việt: (hay, tốt) hơn hẳn, vượt trội hơn cả (tính u việt của một xã hội).
Thấp kém: thua kém, kém quá mức, rất thấp so với yêu cầu, kém cỏi (mức sống ngày một thấp kém).