EDAILY
  • Hướng Dẫn
  • Review
EDAILY
  • Hướng Dẫn
  • Review
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
EDAILY
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
Trang chủ Hướng Dẫn

Luật Đầu tư 2020, số 61/2020/QH14 – LuatVietnam

admin qua admin
8 Tháng mười một, 2022
Trong Hướng Dẫn
0
0
Chia sẻ
0
Lượt xem
Share on FacebookShare on Twitter

Phụ lục I

CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH

A. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-O-acetyltetrahydro – 7 – α – (1 – hydroxyl – 1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha- methylfenanyl

N- [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

α – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino

– 4,4 – diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N- [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N- [1- ( β – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-

3-fentanyl

N- [1 – (β – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

8

Etorphine

Tetrahydro – 7α – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine

14521-96-1

9

Heroine

Diacetylmorphine

561-27-3

10

Ketobemidone

4 – meta – hydroxyphenyl -1 – methyl – 4 – propionylpiperidine

469-79-4

11

3-methylfentanyl

N- (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

42045-86-3

12

3 -methylthiofentanyl

N- [3 – methyl -1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide

86052-04-2

13

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5α,6α) – 17 – Methyl – 7,8 – didehydro – 4,5 – epoxymorphinan – 3,6 – diol – bromomethane (1:1)

125-23-5

14

Para-fluorofentanyl

4’ – fluoro – N-(1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

90736-23-5

15

PEPAP

1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate

64-52-8

16

Thiofentanyl

N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – pipendyl] – 4 – propionanilide

1165-22-6

B. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin

CAS

17

Brolamphetamine (DOB)

2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine

64638-07-9

18

Cathinone

(-) – α – aminopropiophenone

71031-15-7

19

DET

N, N – diethyltryptamine

7558-72-7

20

Delta-9- tetrahydrocanabinol

(6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol

1972-08-3

21

DMA

(±) – 2,5 – dimethoxy – α – methylphenylethylamine

2801-68-5

22

DMHP

3 – (1,2 – dimethylheptyl) -1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

23

DMT

N, N – dimethyltryptamine

61-50-7

24

DOET

(±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy – α – phenethylamine

22004-32-6

25

Eticyclidine

N- ethyl -1 – phenylcylohexylamine

2201-15-2

26

Etryptamine

3 – (2 – aminobuty) indole

2235-90-7

27

MDMA

(±) – N – α -dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

28

Mescalin

3,4,5 – trimethoxyphenethylámine

54-04-6

29

Methcathinone

2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one

5650-44-2

30

4-methylaminorex

(±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline

3568-94-3

31

MMDA

(±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – α – methylphenylethylamine

13674-05-0

32

(+)-Lysergide (LSD)

9,10 – didehydro -N, N- diethyl – 6 – methylergoline – 8β carboxamide

50-37-3

33

N-hydroxy MDA (MDOH)

(±) – N- hydroxy – [α – methyl – 3,4

– (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

34

N-ethyl MDA

(±) N- ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

35

Parahexyl

3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro –

6, 6, 9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol

117-51-1

36

PMA

p – methoxy – α – methylphenethylamine

64-13-1

37

Psilocine, Psilotsin

  1. – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol –
  2. – ol

520-53-6

38

Psilocybine

3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate

520-52-5

39

Rolicyclidine

1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

40

STP, DOM

2,5 – dimethoxy – 4,α – dimethylphenethylamine

15588-95-1

41

Tenamfetamine (MDA)

α – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

42

Tenocyclidine (TCP)

1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

43

TMA

(+) – 3,4,5 – trimethoxy – α – methylphenylethylamine

1082-88-8

C. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

44

MPPP

1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

D. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

45

Can sa và các chế phẩm từ cần sa

8063-14-7

46

Lá Khat

Lá cây Catha edulis

47

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)

Liên quan Bài đăng

Hướng Dẫn

A Guide to Hold Your Destination Wedding in Vietnam

1 Tháng tư, 2025
Hướng Dẫn

Tấm Inox 304: Những Lợi Ích Không Ngờ Cho Các Dự Án Công Nghiệp

20 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Báo Giá Minh Bạch – Cách Nhận Diện Công Ty Tổ Chức Sự Kiện Đáng Tin Cậy

13 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Bật mí địa chỉ cung cấp cuộn inox chất lượng giá tốt

11 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Sự Vượt Trội Của Khung Nhôm Cửa Kính

19 Tháng hai, 2025
Hướng Dẫn

SimTamHoa.com – Chuyên Gia Tư Vấn Sim Số Đẹp Hợp Phong Thủy Chính Xác và Uy Tín

15 Tháng hai, 2025
Bài tiếp theo

Hướng dẫn cách tạo backlink cho youtube cực bền vững mới nhất

TIN PHỔ BIẾN

Không có sẵn nội dung

Chúng tôi

EDAILY

Edaily Kênh Tin Tức Giải Trí tổng hợp dành cho giới trẻ Cập nhật tin tức giải trí nhanh nhất, HOT nhất trong và ngoài nước !

Danh mục

  • Hướng Dẫn
  • Review

Chính sách

Chính sách bảo mật

Giới thiệu

Điều khoản

 

Mạng xã hội

© 2022 Edaily.vn

Không kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Homepages
    • Home Page 1
    • Home Page 2

© 2022 Edaily.vn