Bạn muốn biết từ Listen là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Bạn đang cần tìm một địa chỉ website chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng anh về từ khá thông dụng này. Hãy để Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn Nghĩa của Listen, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến.
Listen nghĩa là gì
Trong Anh Anh và Anh Mỹ, listen có phiên âm: /ˈlɪs.ən/
Listen là gì có lẽ đang là câu hỏi bạn đang rất thắc mắc. Thật vậy để hiểu được nghĩa của listen, ta cần biết từ này trong tiếng anh vừa là một danh từ vừa là một động từ.
-
Listen giữ vai trò là động từ: Mang nghĩa là chú ý đến một âm thanh
-
Listen dưới vai trò là một danh từ: Một hành động lắng nghe một cái gì đó.
Thật vậy, đa phần chúng ta hiểu từ listen với nghĩa là nghe, lắng nghe.
Một số từ đồng nghĩa của Listen như: Hear; Pay attention; Be attentive; Attend; Concentrate on hearing; Give ear to; Lend an ear to.
Listen là gì – Khái niệm, Định nghĩa
Cấu trúc và cách dùng Listen
Với từng nghĩa của mỗi từ loại của từ Listent, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một ví dụ cụ thể để bạn có thể hình dung được cấu trúc và cách dùng của từ này.
Listen mang nghĩa là chú ý đến một âm thanh:
-
Ex: Evidently he was not listening
-
Rõ ràng là anh ấy không nghe
Listen mang nghĩa là một hành động lắng nghe một cái gì đó.
-
Ex: Radio plays are definitely worth a listen
-
Các vở kịch trên đài chắc chắn đáng để nghe
Listen là gì – Cấu trúc và cách dùng
Một số ví dụ của Anh Việt từ Listen
Ngoài một số ví dụ chi tiết bên trên, hãy cùng Studytienganh.vn thử thách bản thân tự dịch nghĩa với những câu tiếng anh bên dưới.
-
Ví dụ 1: I told her over and over again, but she wouldn’t listen
-
Dịch nghĩa: Tôi đã nói với cô ấy nhiều lần, nhưng cô ấy không nghe
-
Ví dụ 2: They listened for sounds from the baby’s room
-
Dịch nghĩa: Họ lắng nghe âm thanh từ phòng của em bé
-
Ví dụ 3: You see, if one plays good music, people don’t listen, and if one plays bad music people don’t talk.
-
Dịch nghĩa: Bạn thấy đấy, nếu một người chơi nhạc hay, người ta không nghe, và nếu một người chơi nhạc dở thì người ta không nói.
-
Ví dụ 4: And don’t listen to yourself, either, because you will try to bring yourself down even more so than anyone else.
-
Dịch nghĩa: Và cũng đừng lắng nghe bản thân, bởi vì chính bạn sẽ cố gắng hạ thấp bạn hơn bất kỳ ai khác.
-
Ví dụ 5: No, listen, please, because, after this, all the magic stops, and you have to do it alone.
-
Dịch nghĩa: Không, nghe đây, làm ơn, bởi vì sau đó, tất cả phép thuật dừng lại, và bạn phải làm điều đó một mình.
-
Ví dụ 6: But if I was Heidi Klum still living in Bergisch Gladbach, no one would listen to me, and no one would care.
-
Dịch nghĩa: Nhưng nếu tôi là Heidi Klum vẫn sống ở Bergisch Gladbach, sẽ không ai nghe tôi, và cũng chẳng ai quan tâm.
-
Ví dụ 7: Listen to them, with full attention, with all your mind, heart, body, and soul, unto exhaustion.
-
Dịch nghĩa: Lắng nghe họ, với sự chú ý đầy đủ, với tất cả tâm trí, trái tim, cơ thể và linh hồn của bạn, cho đến khi kiệt sức.
Listen là gì – Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 8: But the sailor would not listen to him, and, by way of diverting his thoughts, pressed him to drink of the area.
-
Dịch nghĩa: Nhưng người thủy thủ sẽ không nghe anh ta, và bằng cách đánh lạc hướng suy nghĩ của anh ta, ép anh ta uống rượu trong đó.
-
Ví dụ 9: You know, Michael Ilarionovich, we are not on the Empress’ Field where a parade does not begin till all the troops are assembled,” said the Tsar with another glance at Emperor Francis, as if inviting him if not to join in at least to listen to what he was saying.
-
Dịch nghĩa: Bạn biết đấy, Michael Ilarionovich, chúng tôi không ở trên Sân của Nữ hoàng, nơi một cuộc diễu hành không bắt đầu cho đến khi tất cả quân đội được tập hợp, “Sa hoàng nói với một cái nhìn khác về Hoàng đế Francis, như thể mời ông ấy nếu không tham gia ít nhất để lắng nghe những gì anh ấy đang nói.
-
Ví dụ 10: It’s so nice not to listen to police sirens and taxies honking their horns but I’m afraid we might have woken Howie up earlier.
-
Dịch nghĩa: Thật tuyệt khi không nghe tiếng còi cảnh sát và những chiếc taxi bấm còi nhưng tôi e rằng chúng tôi có thể đã đánh thức Howie sớm hơn.
Một số cụm từ liên quan đến từ Listen
Ngoài những ví dụ về cách sử dụng bên trên, hãy bổ sung thêm vốn từ bằng một số cụm từ thông dụng liên quan đến từ Listen. Bảng là cụm từ tiếng anh và kèm đó là nghĩa được dịch sang tiếng việt.
Cụm từ
Nghĩa tiếng việt
Listen in
Nghe một cuộc trò chuyện riêng tư, đặc biệt là bí mật.
Listen up (= Pay attention)
Chú ý
Listen to reason
Lắng nghe lý trí
To listen after
Nghe sau
Listen for hey sb
Nghe này (một ai đó)
Listent to me
Lắng nghe tôi
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn chủ đề Listen là gì. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải là bổ ích và giúp bạn sử dụng được trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!