Phụ lục kèm theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC SỐ 1: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUY HOẠCH
1. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, vùng liên huyện
Bảng số 1: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, vùng liên huyện
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (km2)
≤20
50
100
250
500
750
1.000
2.000
5.000
10.000
20.000
30.000
40.000
50.000
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
505,80
732
943
1.550
1.865
2.242,5
2.490
2.680
3.550
5.300
6.400
8.700
9.600
10.500
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
53,35
63,71
76,11
106,25
116,68
131,11
141,67
149,26
178,15
211,74
231,04
276,08
293,12
315
Ghi chú:
a) Đối với vùng liên huyện, thì định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng định mức theo quy mô tại Bảng số 1 nhân với hệ số K như sau:
Số huyện thuộc vùng quy hoạch
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên huyện
1,04
1,08
1,12
1,15
1,19
1,23
1,27
1,31
1,35
1,4
1,45
b) Định mức chi phí tại Bảng số 1 quy định tương ứng với mật độ dân số của đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện có mật độ dân số từ: 500 đến 1000 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch vùng huyện khác với mật độ dân số này thì định mức chi phí điều chỉnh với các hệ số K như sau:
+ Mật độ dân số >1500 người/km2: K=1,2
+ Mật độ dân số >1000 – 1500 người/km2: K = 1,1
+ Mật độ dân số >200 – < 500 người/km2: K = 0,8
+ Mật độ dân số ≤200 người/km2: K = 0,6
2. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch đô thị
2.1 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị
Bảng số 2: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha)
≤500
1.000
5.000
10.000
15.000
20.000
25.000
30.000
50.000
150.000
360.000
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
1.170
1.570
2.750
3.200
3.750
4.200
4.500
4.800
7.000
15.000
28.800
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
15,0
20,7
43
52
63
72
80
84
135
360
720
Ghi chú:
a) Đối với loại đô thị khác nhau thì chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng định mức theo quy mô tại Bảng số 2 và điều chỉnh với hệ số K như sau:
Loại đô thị
Đặc biệt
Loại I
Loại II
Loại III
Loại IV
Loại V
Hệ số theo loại đô thị
1,2
1,15
1,12
1,1
1,05
1,0
b) Định mức chi phí tại bảng số 2 quy định tương ứng với mật độ dân số của đồ án quy hoạch đô thị có mật độ dân số 400 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch khác với mật độ dân số này thì định mức chi phí điều chỉnh với hệ số K như sau:
Mật đô dân số (người/km2)
200
400
1.000
1.500
2.000
3.000
4.000
6.000
8.000
Hệ số theo mật độ dân số
0,25
1,00
1,15
1,3
1,45
1,6
1,72
1,85
2,00
c) Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị tại Bảng số 2 đã bao gồm chi phí thiết kế đô thị và chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch.
2.2 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị (tỷ tệ 1/2000)
Bảng số 3: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị (Tỷ lệ 1/2000)
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha)
75
100
200
300
500
750
1.000
2.000
3.000
5.000
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
731,25
853
1.294
1.356
1.525
1.830
2.080
3.520
4.440
5.700
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
63,66
71,15
95,00
97,95
105,26
115,71
123,75
177,31
197,79
219,74
Ghi chú:
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch phân khu trong đô thị tại Bảng số 3 đã bao gồm chi phí thiết kế đô thị và chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch.
2.3 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị (tỷ lệ 1/500)
Bảng số 4: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị (Tỷ lệ 1/500)
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha)
≤5
10
20
30
50
75
100
200
300
500
750
1.000
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
281,45
412,8
675,4
788,1
938
1.125,75
1.314
1.840
2.082
2.350
2.812,5
3.190
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
37,01
47,96
60,93
67,27
75,85
86,24
95,97
115.99
123,84
135,79
154,28
167,36
Ghi chú: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tại Bảng số 4 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch.
2.4 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật của các thành phố trực thuộc Trung ương
Bảng số 5: Định mức chi phí tối đa lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật của thành phố trực thuộc Trung ương
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
Loại đồ án
Định mức chi phí lập đồ án so với chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị
Định mức chi phí lập nhiệm so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị
1
Quy hoạch chuyên ngành giao thông đô thị
50
48
2
Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị
46
44
3
Quy hoạch cấp nước đô thị
25
25
4
Quy hoạch thoát nước thải đô thị
35
33
5
Quy hoạch xử lý chất thải rắn đô thị
19
21
6
Quy hoạch nghĩa trang đô thị và cơ sở hỏa táng đô thị
11
17
7
Quy hoạch chiếu sáng đô thị
12
18
8
Quy hoạch cấp điện đô thị
15
19
9
Quy hoạch thông tin liên lạc đô thị
17
20
3. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng khu chức năng
3.1. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng
Bảng số 6: Định mức chi phí quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (khu công nghiệp; khu chế xuất; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao)
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha)
≤500
1.000
5.000
10.000
15.000
20.000
25.000
30.000
40.000
60.000
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
1.410
1.884
3.300
3.840
4.500
5.040
5.400
5.760
6.720
7.200
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
100,41
117,19
170,83
185,65
198,75
205,93
213,84
220,84
235,07
242,88
Ghi chú:
a) Trường hợp phải lập đồ án quy hoạch chung xây dựng cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thì định mức chi phí điều chỉnh với hệ số K = 0,55 so với định mức chi phí tại Bảng số 6.
b) Trường hợp phải lập đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, khu công nghệ cao thì định mức chi phí điều chỉnh với hệ số K = 1,2 so với định mức chi phí tại Bảng số 6.
c) Chi phí lập đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại Bảng số 6 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược.
3.2. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng
Bảng số 7: Định mức chi phí quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha)
≤75
100
200
300
500
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
731,25
853
1.294
1.356
1.525
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
63,66
71,15
95,00
97,95
105,26
Ghi chú: Chi phí lập đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại Bảng số 7 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược.
3.3. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
Bảng số 8: Định mức chi phí quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô (ha)
≤5
10
20
30
50
75
100
200
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
281,45
412,8
675,4
788,10
938
1.125,75
1.314
1.840
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
37,01
47,96
60,93
67,27
75,85
86,24
95,97
115,99
Ghi chú: Chi phí lập đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại Bảng số 8 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược.
4. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch nông thôn
4.1 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã
Bảng số 9: Định mức chi phí lập quy hoạch chung xây dựng xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô dân số (nghìn người)
≤5
10
15
20
30
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
155,52
226,80
259,20
287,71
324,00
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
21,93
31,27
34,76
37,62
41
Ghi chú:
a) Định mức chi phí quy định tại Bảng số 9 chưa bao gồm chi phí lập quy hoạch sản xuất và quy hoạch sử dụng đất của xã nông thôn.
b) Định mức chi phí quy định tại Bảng số 9 được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
– Quy hoạch chung xây dựng xã có làng cổ: k = 1,2;
– Quy hoạch chung xây dựng xã có làng nghề sản xuất: k = 1,3.
4.2 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
Bảng số 10: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô diện tích (ha)
≤10
20
30
50
100
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
148,8
221,28
274,68
375
508,8
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
20,98
30,65
36,34
45,22
53,53
5. Định mức chi phí cho một số công việc liên quan đến quá trình lập đồ án quy hoạch
Bảng số 11: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch:
TT
Chi phí lập đồ án (triệu đồng)
≤200
500
700
1.000
2.000
5.000
7.000
≥10.000
1
Thẩm định đồ án (tỷ lệ %)
12,3
9,7
8,4
7,5
5,5
3,9
3,2
2,8
2
Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ Iệ %)
10,6
8,8
7,9
7,1
5,1
3,7
3,0
2,6
Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 11 chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ công tác thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.
6. Định mức chi phí làm mô hình quy hoạch
Bảng số 12: Định mức chi phí làm mô hình quy hoạch
Tỷ lệ mô hình
1/5.000
1/2.000
1/1.000
1/500
Định mức chi phí (triệu đồng/m2)
24
46
55
66
Ghi chú:
a) Diện tích để xác định chi phí làm mô hình quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 12 là diện tích của mô hình quy hoạch. Diện tích của mô hình quy hoạch là phần diện tích quy hoạch tương ứng với tỷ lệ làm mô hình quy hoạch được duyệt.
b) Định mức chi phí làm mô hình quy định tại Bảng số 12 tương ứng với mô hình được làm bằng các loại vật liệu có chất lượng tốt gồm: gỗ bìa cứng, kính, mica, composit, hệ thống điều khiển, chỉ dẫn bằng điện tự động.