EDAILY
  • Hướng Dẫn
  • Review
EDAILY
  • Hướng Dẫn
  • Review
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
EDAILY
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
Trang chủ Hướng Dẫn

Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng

admin qua admin
5 Tháng tám, 2022
Trong Hướng Dẫn
0
0
Chia sẻ
0
Lượt xem
Share on FacebookShare on Twitter

Phụ lục kèm theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 1: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUY HOẠCH

1. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, vùng liên huyện

Bảng số 1: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, vùng liên huyện

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (km2)

≤20

50

100

250

500

750

1.000

2.000

5.000

10.000

20.000

30.000

40.000

50.000

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

505,80

732

943

1.550

1.865

2.242,5

2.490

2.680

3.550

5.300

6.400

8.700

9.600

10.500

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

53,35

63,71

76,11

106,25

116,68

131,11

141,67

149,26

178,15

211,74

231,04

276,08

293,12

315

Ghi chú:

a) Đối với vùng liên huyện, thì định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng định mức theo quy mô tại Bảng số 1 nhân với hệ số K như sau:

Số huyện thuộc vùng quy hoạch

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên huyện

1,04

1,08

1,12

1,15

1,19

1,23

1,27

1,31

1,35

1,4

1,45

b) Định mức chi phí tại Bảng số 1 quy định tương ứng với mật độ dân số của đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện có mật độ dân số từ: 500 đến 1000 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch vùng huyện khác với mật độ dân số này thì định mức chi phí điều chỉnh với các hệ số K như sau:

+ Mật độ dân số >1500 người/km2: K=1,2

+ Mật độ dân số >1000 – 1500 người/km2: K = 1,1

+ Mật độ dân số >200 – < 500 người/km2: K = 0,8

+ Mật độ dân số ≤200 người/km2: K = 0,6

2. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch đô thị

2.1 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị

Bảng số 2: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (ha)

≤500

1.000

5.000

10.000

15.000

20.000

25.000

30.000

50.000

150.000

360.000

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

1.170

1.570

2.750

3.200

3.750

4.200

4.500

4.800

7.000

15.000

28.800

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

15,0

20,7

43

52

63

72

80

84

135

360

720

Ghi chú:

a) Đối với loại đô thị khác nhau thì chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng định mức theo quy mô tại Bảng số 2 và điều chỉnh với hệ số K như sau:

Loại đô thị

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

Loại IV

Loại V

Hệ số theo loại đô thị

1,2

1,15

1,12

1,1

1,05

1,0

b) Định mức chi phí tại bảng số 2 quy định tương ứng với mật độ dân số của đồ án quy hoạch đô thị có mật độ dân số 400 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch khác với mật độ dân số này thì định mức chi phí điều chỉnh với hệ số K như sau:

Mật đô dân số (người/km2)

200

400

1.000

1.500

2.000

3.000

4.000

6.000

8.000

Hệ số theo mật độ dân số

0,25

1,00

1,15

1,3

1,45

1,6

1,72

1,85

2,00

c) Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị tại Bảng số 2 đã bao gồm chi phí thiết kế đô thị và chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch.

2.2 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị (tỷ tệ 1/2000)

Bảng số 3: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị (Tỷ lệ 1/2000)

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (ha)

75

100

200

300

500

750

1.000

2.000

3.000

5.000

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

731,25

853

1.294

1.356

1.525

1.830

2.080

3.520

4.440

5.700

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

63,66

71,15

95,00

97,95

105,26

115,71

123,75

177,31

197,79

219,74

Ghi chú:

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch phân khu trong đô thị tại Bảng số 3 đã bao gồm chi phí thiết kế đô thị và chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch.

2.3 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị (tỷ lệ 1/500)

Bảng số 4: Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị (Tỷ lệ 1/500)

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (ha)

≤5

10

20

30

50

75

100

200

300

500

750

1.000

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

281,45

412,8

675,4

788,1

938

1.125,75

1.314

1.840

2.082

2.350

2.812,5

3.190

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

37,01

47,96

60,93

67,27

75,85

86,24

95,97

115.99

123,84

135,79

154,28

167,36

Ghi chú: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tại Bảng số 4 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch.

2.4 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật của các thành phố trực thuộc Trung ương

Bảng số 5: Định mức chi phí tối đa lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật của thành phố trực thuộc Trung ương

Đơn vị tính: Tỷ lệ %

TT

Loại đồ án

Định mức chi phí lập đồ án so với chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị

Định mức chi phí lập nhiệm so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị

1

Quy hoạch chuyên ngành giao thông đô thị

50

48

2

Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị

46

44

3

Quy hoạch cấp nước đô thị

25

25

4

Quy hoạch thoát nước thải đô thị

35

33

5

Quy hoạch xử lý chất thải rắn đô thị

19

21

6

Quy hoạch nghĩa trang đô thị và cơ sở hỏa táng đô thị

11

17

7

Quy hoạch chiếu sáng đô thị

12

18

8

Quy hoạch cấp điện đô thị

15

19

9

Quy hoạch thông tin liên lạc đô thị

17

20

3. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng khu chức năng

3.1. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng

Bảng số 6: Định mức chi phí quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (khu công nghiệp; khu chế xuất; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao)

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (ha)

≤500

1.000

5.000

10.000

15.000

20.000

25.000

30.000

40.000

60.000

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

1.410

1.884

3.300

3.840

4.500

5.040

5.400

5.760

6.720

7.200

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

100,41

117,19

170,83

185,65

198,75

205,93

213,84

220,84

235,07

242,88

Ghi chú:

a) Trường hợp phải lập đồ án quy hoạch chung xây dựng cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thì định mức chi phí điều chỉnh với hệ số K = 0,55 so với định mức chi phí tại Bảng số 6.

b) Trường hợp phải lập đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, khu công nghệ cao thì định mức chi phí điều chỉnh với hệ số K = 1,2 so với định mức chi phí tại Bảng số 6.

c) Chi phí lập đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại Bảng số 6 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược.

3.2. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng

Bảng số 7: Định mức chi phí quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (ha)

≤75

100

200

300

500

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

731,25

853

1.294

1.356

1.525

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

63,66

71,15

95,00

97,95

105,26

Ghi chú: Chi phí lập đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại Bảng số 7 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược.

3.3. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng

Bảng số 8: Định mức chi phí quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô (ha)

≤5

10

20

30

50

75

100

200

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

281,45

412,8

675,4

788,10

938

1.125,75

1.314

1.840

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

37,01

47,96

60,93

67,27

75,85

86,24

95,97

115,99

Ghi chú: Chi phí lập đồ án quy hoạch theo định mức chi phí tại Bảng số 8 đã bao gồm chi phí đánh giá môi trường chiến lược.

4. Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch nông thôn

4.1 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã

Bảng số 9: Định mức chi phí lập quy hoạch chung xây dựng xã

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô dân số (nghìn người)

≤5

10

15

20

30

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

155,52

226,80

259,20

287,71

324,00

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

21,93

31,27

34,76

37,62

41

Ghi chú:

a) Định mức chi phí quy định tại Bảng số 9 chưa bao gồm chi phí lập quy hoạch sản xuất và quy hoạch sử dụng đất của xã nông thôn.

b) Định mức chi phí quy định tại Bảng số 9 được điều chỉnh trong các trường hợp sau:

– Quy hoạch chung xây dựng xã có làng cổ: k = 1,2;

– Quy hoạch chung xây dựng xã có làng nghề sản xuất: k = 1,3.

4.2 Định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn

Bảng số 10: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn

Đơn vị tính: triệu đồng

Quy mô diện tích (ha)

≤10

20

30

50

100

Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch

148,8

221,28

274,68

375

508,8

Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

20,98

30,65

36,34

45,22

53,53

5. Định mức chi phí cho một số công việc liên quan đến quá trình lập đồ án quy hoạch

Bảng số 11: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch:

TT

Chi phí lập đồ án (triệu đồng)

≤200

500

700

1.000

2.000

5.000

7.000

≥10.000

1

Thẩm định đồ án (tỷ lệ %)

12,3

9,7

8,4

7,5

5,5

3,9

3,2

2,8

2

Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ Iệ %)

10,6

8,8

7,9

7,1

5,1

3,7

3,0

2,6

Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 11 chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ công tác thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.

6. Định mức chi phí làm mô hình quy hoạch

Bảng số 12: Định mức chi phí làm mô hình quy hoạch

Tỷ lệ mô hình

1/5.000

1/2.000

1/1.000

1/500

Định mức chi phí (triệu đồng/m2)

24

46

55

66

Ghi chú:

a) Diện tích để xác định chi phí làm mô hình quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 12 là diện tích của mô hình quy hoạch. Diện tích của mô hình quy hoạch là phần diện tích quy hoạch tương ứng với tỷ lệ làm mô hình quy hoạch được duyệt.

b) Định mức chi phí làm mô hình quy định tại Bảng số 12 tương ứng với mô hình được làm bằng các loại vật liệu có chất lượng tốt gồm: gỗ bìa cứng, kính, mica, composit, hệ thống điều khiển, chỉ dẫn bằng điện tự động.

Liên quan Bài đăng

Hướng Dẫn

Những Lưu Í Quan Trọng Khi Mua Dây Thoát Hiểm Chung Cư

21 Tháng năm, 2025
Hướng Dẫn

Địa chỉ bán vòng mã não đỏ

7 Tháng năm, 2025
Hướng Dẫn

A Guide to Hold Your Destination Wedding in Vietnam

1 Tháng tư, 2025
Hướng Dẫn

Tấm Inox 304: Những Lợi Ích Không Ngờ Cho Các Dự Án Công Nghiệp

20 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Báo Giá Minh Bạch – Cách Nhận Diện Công Ty Tổ Chức Sự Kiện Đáng Tin Cậy

13 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Bật mí địa chỉ cung cấp cuộn inox chất lượng giá tốt

11 Tháng ba, 2025
Bài tiếp theo
360 total security review

360 Total Security Review

TIN PHỔ BIẾN

Không có sẵn nội dung

Chúng tôi

EDAILY

Edaily Kênh Tin Tức Giải Trí tổng hợp dành cho giới trẻ Cập nhật tin tức giải trí nhanh nhất, HOT nhất trong và ngoài nước !

Danh mục

  • Hướng Dẫn
  • Review

Chính sách

Chính sách bảo mật

Giới thiệu

Điều khoản

 

Mạng xã hội

© 2022 Edaily.vn

Không kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Homepages
    • Home Page 1
    • Home Page 2

© 2022 Edaily.vn