1. Ahrefs Rank
Ahrefs Rank là chỉ số xếp hạng của một trang web, Ahref sẽ dựa vào các dữ liệu như: số lượng, chất lượng backlink trỏ về website của bạn. Như vậy, bạn sẽ biết được website nào đang xếp hạng cao hơn website của mình để nghiên cứu tìm ra chiến lược SEO phù hợp cho website của mình.
2. URL Rating
URL rating là chỉ số thể hiện độ uy tín của một URL cụ thể. Thang điểm để đánh giá URL rating sẽ là từ 1 đến 100 dựa vào độ uy tín và chất lượng backlink trỏ về.
3. Domain Rating
Domain Rating là chỉ số thể hiện cho sức mạnh tổng thể của một tên miền. DR có thang điểm từ 1 đến 100 cho thấy sức mạnh hồ sơ backlink của trang web so với website khác trong cơ sở dữ liệu của Ahrefs.
4. Backlinks
Backlink là liên kết được đặt ở một website khác trỏ về website của bạn. Công cụ Ahrefs sẽ hiển thị toàn bộ sốbacklink dẫn về website hoặc URL cụ thể. Khi xem chỉ số backlink các bạn cần lưu ý giúp tôi rằng, số backlink trong Ahrefs là số lượng link trỏ về không phải số lượng trang trỏ về, các bạn không nên nhầm giữa 2 chỉ số này.
5. Referring Domains
Referring Domains là chỉ số thể hiện số lượng domain có link trỏ về website của bạn. Các thông số trong Referring Domains gồm: Live/Recent/Historical.
6. Organic Keywords
Organic Keywords là số lượng từ khóa của một website được xếp hạng trong top 100 của Google.
7. Organic Traffic
Organic Traffic là lưu lượng truy cập của người dùng vào website của bạn từ Google Search.
8. Top content
Top content là tổng hợp các bài viết có nhiều lượng traffic nhất của website bạn trên Google.
9. Keyword Difficulty
Keyword Difficulty là độ khó của một từ khóa xếp hạng trên trang 1 (posion 1 -10) Google, Keyword Difficulty sẽ được xếp hạng theo thang điểm từ 1 – 100. Độ khó của từ khóa dựa trên một số yếu tố như sau: Độ uy tín của website, chất lượng nội dung, backlinks.
Ví dụ: Tôi muốn kiểm tra độ khó của từ khó “dịch vụ SEO”, chọn Keyword Explorer và chọn từ khóa để kiểm tra thì được như hình bên dưới.
10. Top Pages
Top pages là tổng hợp tất cả các trang có nhiều tương tác nhất của một domain theo thứ tự giảm dần. Các chỉ số sẽ hiển thị gồm có: traffic, value, keywords.
11. Dashboard – Bảng tổng quan
Tại bảng tổng quan này bạn có thể quan sát nhanh các chỉ số như Ahrefs Rank, các backlink, Referring Domains, Organic Traffic,…Từ đó bạn có thể phân tích nhanh các đối thủ cạnh tranh của mình.
12. Backlink Profile
Đây là chức năng nổi trội được nhiều người yêu thích khi sử dụng Ahrefs:
- New Backlinks: Thể hiện danh sách các website vừa liên kết đến website của bạn (hoặc website của đối thủ cạnh tranh).
- Lost Backlinks: Tổng hợp danh sách các trang đã từng liên kết với bạn… nhưng gần đây đã xóa liên kết của bạn.
- Broken Backlinks: Là các link bị hỏng
13. Best By Links Growth
Best By Links Growth tổng hợp các thông tin một website và tìm ra các trang đang tăng trưởng link nhiều nhất theo thời gian 1 ngày, 7 ngày và 30 ngày. Để có thể khai thác tính năng này một cách tốt nhất bạn có thể kết hợp sử dụng với chức năng Top Pages để tìm ra những trang nhận được nhiều link và tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
14. Broken Outgoing Links
Broken Outgoing Links sẽ giúp bạn tìm ra các link bị hỏng ở trong một website bất kỳ. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng chức năng này để xây dựng backlink cho website của mình.
15. PPC Keywords
PPC là hình thức quảng cáo trả phí trên mỗi click chuột, tính năng này giúp bạn biết được một website A nào đó đang sử dụng những từ khóa nào để chạy quảng cáo, và từ khóa đó có mang về lợi nhuận cho website đó hay không?
16. Content Gap
Nếu bạn muốn nghiên cứu đối thủ thì bạn không nên bỏ qua chức năng Content Gap tuyệt vời này.
Bạn chỉ cần add các đối thủ cạnh tranh và website của bạn vào sau đó chọn Show keywords. Ahref sẽ hiển thị cho bạn danh sách các từ khóa mà bạn không được xếp hạng. Bạn sẽ biết được từ khóa nào mà đối thủ của bạn đang xếp hạng còn bạn thì không.