Hướng dẫn Lập Tổng mức đầu tư xây dựng năm 2022 là toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng của dự án được xác định phù hợp với thiết kế cơ sở và các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
Hướng dẫn lập Tổng mức đầu tư xây dựng năm 2022 mới nhất
Nội dung tổng mức đầu tư xây dựng gồm
– Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có);
– Chi phí xây dựng;
– Chi phí thiết bị;
– Chi phí quản lý dự án;
– Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng;
– Chi phí khác và chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh và trượt giá.
Đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng là dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Điều 8 của Nghị định 32/2015/NĐ-CP này và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có).
Nội dung lập Tổng mức đầu tư xây dựng năm 2022
– Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
1, Chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nước và chi phí bồi thường khác theo quy định
2, Các khoản hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
3, Chi phí tái định cư, chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
4, Chi phí sử dụng đất, thuê đất trong thời gian xây dựng ( nếu có )
5, Chi phí di dời, hoàn trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã được đầu tư xây dựng ( nếu có ) và các chi phí có liên quan khác.
– Chi phí xây dựng;
1, Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình xây dựng của dự án
2, Công trình, hạng mục công trình xây dựng tạm, phụ trợ phục vụ thi công
3, Chi phí phá dỡ các công trình xây dựng không thuộc phạm vi của công tác phá dỡ giải phóng mặt bằng đã được xác định trong chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
4, Cơ cấu chi phí xây dựng gồm: chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng
– Chi phí thiết bị Tổng mức đầu tư xây dựng năm 2023
1, Chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ
2, Chi phí quản lý mua sắm thiết bị công trình của nhà thầu
3, Chi phí mua bản quyền phần mềm sử dụng cho thiết bị công trình, thiết bị công nghệ của dự án ( nếu có ), chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ ( nếu có )
4, Chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn
5, Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, chi phí chạy thử nghiệm thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật
6, Chi phí vận chuyển, bảo hiểm, thuế và các loại phí, chi phí khác liên quan
– Chi phí quản lý dự án Tổng mức đầu tư xây dựng năm 2022
Chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng
Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư ( PPP ) chi phí quản lý dự án gồm :
1, Chi phí quản lý dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
2, Chi phí hoạt động của đơn vị quản lý dự án thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện dự án;
3, Chi phí quản lý dự án của nhà đầu tư;
– Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
1, Chi phí tư vấn khảo sát xây dựng
2, Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với nhóm B, nhóm C theo quy định của luật đầu tư công 39 năm 2019
3, Lập báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế – kỹ thuật
4, Chi phí thiết kế, chi phí tư vấn giám sát xây dựng công trình và các chi phí tư vấn khác liên quan
– Chi phí khác
Chi phí cần thiết để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình gồm:
1, Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
2, Chi phí bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng
3, Các khoản phí, lệ phí thẩm định dự án, thiết kế, dự toán xây dựng
4, Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư
5, Các chi phí cần thiết khác để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng không thuộc nội dung quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4, 5
– Chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án
Video hướng dẫn lập TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2022 năm 2023
Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 XEM TẠI ĐÂY
Top 5 phần mềm dự toán xây dựng miễn phí
Tải phần mềm dự toán Eta năm 2022 mới nhất