Unit 1: Nice to see you again
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 trang 8 – 9 Tập 1 hay nhất
Video giải Tiếng Anh 4 Unit 1: Lesson 2 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
a. – Good morning, Miss Hien. I’m Hoa. I’m a new pupil.
b. – Hi, Hoa. It’s nice to meet you.
– Nice to meet you, too.
c. – Goodbye, Miss Hien.
– Bye, Hoa. See you tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
a. Chào buổi sáng cô Hiền. Em là Hoa. Em là một học sinh mới.
b. – Chào, Hoa. Rất vui được biết em.
– Em cũng rất vui được biết cô.
c. – Tạm biệt cô Hiền ạ.
– Tạm biệt Hoa. Hẹn gặp em ngày mai.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
a. Goodbye. See you tomorrow.
b. Goodbye. See you later.
c. Good night.
Hướng dẫn dịch:
a.Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.
b.Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.
c.Chúc ngủ ngon.
3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện.)
1.
– Good morning. Nice to meet you.
– Goodbye. See you tomorrow.
2.
– Good afternoon. Nice to meet you.
– Goodbye. See you tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1.
– Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn.
– Tạm biệt. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
2.
– Chào buổi trưa. Rất vui được gặp bạn.
– Tạm biệt. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
4. Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
A – 2 B – 4 C – 1 D – 3
Nội dung ghi âm:
1.
Tom: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: Good morning. What’s your name?
Tom: My name’s Tom. T-O-M, Tom White. I’m from America.
2.
Tom: Hello, I’m Tom. I’m from America.
Mai: Hello, Tom. I’m Mai. I’m from Viet Nam.
Tom: Nice to meet you, Mai.
Mai: Nice to meet you, too.
3.
Phong: Hi, Tom. How are you?
Tom: Hi, Phong. I’m very well, thank you. And you?
Phong: I’m fine, thanks.
4.
Tom: Goodbye, Mr Loc.
Mr Loc: Bye-bye, Tom. See you tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Chào buổi sáng, cô Hiền.
Cô Hiền: Chào buổi sáng. Tên em là gì?
Tom: Tên em là Tom ạ. T – O – M, Tom White. Em đến từ nước Mỹ.
2.
Tom: Xin chào, mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.
Mai: Xin chào, Tom. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.
Tom: Rất vui được biết bạn, Mai.
Mai: Mình cũng rất vui được biết bạn.
3.
Phong: Chào, Tom. Bạn khỏe không?
Tom: Chào Phong. Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Phong: Mình ổn, cảm ơn cậu.
4.
Tom: Tạm biệt thầy Lộc ạ.
Thầy Lộc: Tạm biệt Tom. Gặp em ngày mai nhé.
5. Look and write. (Nhìn và viết)
1. A: Hello. I’m Mai. I’m from Viet Nam.
B: Hello. I’m Tom. I’m from America.
2. A: Good morning, teacher.
B: Good morning, Tom. Nice to meet you.
3. A: Good night, Mum.
B: Good night, Tom.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.
B: Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.
2. A: Em chào thầy buổi sáng ạ.
B: Chào buổi sáng, Tom. Rất vui được gặp em.
3. A: Chúc mẹ ngủ ngon.
B: Chúc con ngủ ngon, Tom.
6. Let’s play (Cùng chơi)
Trò chơi Bingo
Bài giảng: Unit 1 Nice to see you again – Lesson 2 – Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
-
Unit 1 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
-
Unit 1 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
-
Unit 1 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat…; 2. Listen and circle…
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án