Ý nghĩa tên Gia Tuệ Nhã
Cùng xem tên Gia Tuệ Nhã có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..
Tuệ Nhã có ý nghĩa là “Nhã” là nhã nhặn, đẹp nhưng đơn giản, không cầu kỳ, phô trương. “Tuệ” có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên “Tuệ Nhã ” là sự kết hợp tinh tế về tài và sắc, mang ý nghĩa con vừa xinh đẹp, đáng yêu, tính cách khiêm nhường, lại vừa tài năng, hiểu biết, giỏi giang hơn người
GIA
TUỆ
NHÃ
Bạn đang xem ý nghĩa tên gia tuệ Nhã có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
GIA trong chữ Hán viết là 傢 có 12 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ gia (傢) này có nghĩa là: (Danh) Gia hỏa 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. Cũng viết là gia hỏa 家伙.(Danh) Gia cụ 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. Cũng viết là gia cụ 家什.(Danh) Gia thập 傢什 đồ vật trong nhà nói chung. Cũng viết là gia thập 家什.(Danh) Gia tư 傢俬 cũng như gia thập 傢什. Cũng viết là gia tư 家俬. Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn. TUỆ trong chữ Hán viết là 嘒 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ tuệ (嘒) này có nghĩa là: (Danh) Tiếng nhỏ bé, âm thanh vi tế. Tục đọc chữ 嘒 là: huệ hoặc tuệ.(Hình) Nhỏ yếu, yếu ớt. Thi Kinh 詩經: Tuệ bỉ tiểu tinh, Tam ngũ tại đông 嘒彼小星, 三五在東 (Thiệu Nam 召南, Tiểu tinh 小星) Tí ti những ngôi sao nhỏ kia, Năm ba ngôi ở phương đông. NHÃ trong chữ Hán viết là 疋 có 5 nét, thuộc bộ thủ THẤT (疋(匹)), bộ thủ này phát âm là pǐ có ý nghĩa là đv đo chiều dài, tấm. Chữ nhã (疋) này có nghĩa là: (Hình) Đủ. Cũng như túc 足.(Danh) Chân. Cũng như túc 足.Một âm là nhã. (Hình) Chính, đúng. Ngày xưa dùng như chữ nhã 雅.Lại một âm là thất. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. Thông thất 匹. Như: nhất thất 一疋 một xấp vải. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.
Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ:Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên: