Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Charter flight nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!
charter flight trong tiếng Anh
1. Charter flight trong tiếng Anh là gì?
Charter flight
Cách phát âm: /ˈTʃɑ: tə flaɪt/
Loại từ: Danh từ
Định nghĩa:
Charter flight: chuyến bay thuê bao, một chuyến bay đặt bởi một công ty kinh doanh những kỳ nghỉ mát để vận chuyển của họ khách hàng.
- He was traveling on a charter flight and not out of his anticipation the plane was switched over for another 4 hours before it could be displayed again. That made him very angry and somehow flew.
- Anh ấy đi trên chuyến bay thuê bao và không ngoài dự đoán của anh ấy máy bay đã được chuyển lại 4 tiếng nữa mới có thể hiển thị tiếp. Việc đó khiến anh ấy rất tức giận và không hiểu sao bay lại.
- The company announced that it had carried more than 500,000 passengers on charter flights. This is an impressive figure for the company. To congratulate the company, the company organized a small party to pay tribute to customers.
- Công ty thông báo rằng họ đã chở hơn 500000 khách trên những chuyến bay thuê bao. Đây quả là một con số ấn tượng đối với công ty. Để chúc mừng, công ty đã tổ chức một buổi tiệc nho nhỏ nhằm tri ân khách hàng.
2. Cách dùng từ charter flight trong câu:
charter flight trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Charter flight is a flight of a company that specializes in providing holiday services booked to transport their customers to where they need to go.
- Chuyến bay thuê bao là chuyến bay của công ty chuyên cung cấp dịch vụ nghỉ lễ đặt để chuyên chở khách hàng của họ đến nơi cần đến.
Đối với câu này, từ”charter flight” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”
- Charter flights are a must for travel service providers. They make a lot of money by buying cheaper tickets and selling them to customers at original prices.
- Chuyến bay thuê bao là thứ cần thiết đối với những công ty chuyên cung cấp dịch vụ du lịch. Họ có được rất nhiều tiền lợi nhuận thông qua việc mua đặt vé máy bay với vé rẻ hơn và bán lại cho khách hàng với giá gốc.
Đối với câu này, từ”charter flights” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- The company wants the charter flights to increase more flights to serve the needs of customers during the holidays. They expect revenue to exceed the previous month if more people take the charter flight.
- Công ty muốn những chuyến bay thuê bao tăng thêm nhiều chuyến hơn để phục vụ nhu cầu khách hàng trong dịp lễ. Họ mong rằng sẽ có doanh thu vượt mức so với tháng trước nếu như có nhiều người đi chuyến bay thuê bao.
Đối với câu này, từ”charter flights” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- My mom doesn’t like to take charter flights because she says those flights are often delayed and make others wait a long time. From then on, I never took charter flights again.
- Mẹ tôi không thích đi những chuyến bay thuê bay vì mẹ nói rằng những chuyến bay đó thường hay bị dời lại và khiến người khác phải chờ rất lâu. Từ đó về sau, tôi không bao giờ đi những chuyến bay thuê bao nữa.
Đối với câu này, từ”the charter flights” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- In my opinion, the flight that everyone doesn’t want to get on in their life is the charter flights.
- Theo tôi, chuyến bay mà mọi người không muốn lên trong đời là chuyến bay thuê bao
Đối với câu này, từ “charter flights” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the flight that everyone doesn’t want to get on in their life”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the charter flight, we were far behind schedule. We were late for a reservation with the hotel, so we lost our room and I don’t know where to stay in this unfamiliar place.
- Bởi vì chuyến bay thuê bao, chúng tôi đã bị trễ giờ rất nhiều so với dự tính. Chúng tôi bị trễ hẹn lấy phòng với khách sạn nên đã bị mất phòng và hiện tại tôi không biết phải ở đâu ở một nơi xa lạ này.
Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the charter flights”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this kind of flight, charter flights.
- Họ gọi kiểu chuyến bay này là chuyến bay thuê bao.
Đối với câu này, từ “charter flights” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of flight” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
charter flight trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “charter flight” trong tiếng Anh!!!