Đã bao giờ bạn tự hỏi tên Tiếng Anh của bạn có ý nghĩa gì chưa. Khi mỗi cái tên theo bạn cả đời người, và tất nhiên nó phải mang ẩn ý gì đó. Hãy thử tìm tên bạn trong danh sách dưới đây nhé.
Tên nữ Ada: Thịnh vượng và hạnh phúc
Alda: Giàu sang Adelaide: No đủ, giàu có
Bernice: Người mang về chiến thắng
Bertha, Berta: Ánh sáng và vinh quang rực rỡ
Courtney: Người của hoàng gia
Eda: Giàu có Emily: Giàu tham vọng Jewel: Viên ngọc quý
Esmeralda: Đá quý
Larissa: Giàu có và hạnh phúc
Ethel: Quý phái Donna: Quý phái
Briana: Quý phái và đức hạnh
Coral: Viên đá quý nhỏ
Dora: Một món quà
Edith: Món quà
Eudora: Món quà
Fedora: Món quà quý
Jade: Trang sức lộng lẫy
Laura, Laurel, Loralie, Lauren Laurel: Cây nguyệt quế
Maggie: Một viên ngọc
Magda, Magdalene: Một tòa tháp
Maisie: Cao quý
Margaret: Một viên ngọc
Miranda: Người đáng ngưỡng mộ
Nora, Norine: Trọng danh dự
Opal: Đá quý
Oriel, Orlena: Quý giá
Patricia: Quý phái
Pearl, Peggy, Peg: Viên ngọc quý
Queen, Queenie: Nữ hoàng
Nola, Noble: Người nổi tiếng
Nicolette: Chiến thắng
Madge: Một viên ngọc
Quenna: Mẹ của nữ hoàng
Rita: Viên ngọc quý
Regina: Hoàng hậu
Ruby: Viên hồng ngọc
Sally: Người lãnh đạo
Tanya: Nữ hoàng
Tracy: Chiến binh
Victoria, Victorious: Chiến thắng
Udele: Giàu có và thịnh vượng
Adrienne: Nữ tính
Agatha: Điều tốt đẹp
Amanda: Đáng yêu
Andrea: Dịu dàng, nữ tính
Angela/ Angelica: Thiên thần
Anita: Duyên dáng và phong nhã
Ann, Anne, Annette: Yêu kiều, duyên dáng
Belinda: Đáng yêu
Belle, Bella: Xinh đẹp
Bianca: Trinh trắng
Carissa: Nhạy cảm và dịu dàng
Carla: Nữ tính
Carmen: Quyến rũ
Catherine: Tinh khiết
Cherise, Cherry: Ngọt ngào
Charlene: Cô gái nhỏ xinh
Chloe: Như bông hoa mới nở
Danielle: Nữ tính
Eileen, Elaine, Eleanor: Dịu dàng
Elena: Thanh tú
Estra: Nữ thần mùa xuân
Eva, Eva, Evelyn: Người gieo sự sống
Farrah, Fara: Đẹp đẽ
Fawn: Con nai nhỏ
Faye: Đẹp như tiên
Fiona: Xinh xắn
Flora: Một bông hoa
Georgette, Georgia, Georgiana: Nữ tính
Gloria: Đẹp lộng lẫy
Glynnis: Đẹp thánh thiện
Gwen, Gwendolyn: Trong sáng
Helen, Helena: Dịu dàng
Iris: Hoa diên vĩ
Ivory: Trắng như ngà
Jacqueline: Nữ tính
Rachel: Nữ tính
Jane, Janet: Duyên dáng
Jasmine: Hoa nhài
Jemima: Con chim bồ câu
Jillian, Jill: Bé nhỏ
Joan: Duyên dáng
Karen, Karena: Tinh khiết
Kate: Tinh khiết
Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina: Tinh khiết
Kyla: Đáng yêu
Laverna: Mùa xuân
Linda: Xinh đẹp
Lilah, Lillian, Lilly: Hoa huệ tây
Lois: Nữ tính
Lucia, Luciana, Lucille: Dịu dàng
Madeline: Cái tháp cao ai cũng phải ngước nhìn
Maia: Một ngôi sao
Marcia: Nữ tính
Maria, Marie, Marian, Marilyn: Các hình thức khác của tên Mary, nghĩa là ngôi sao biển
Michelle: Nữ tính
Mirabelle: Kỳ diệu và đẹp đẽ
Mabel: Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn
Melinda: Biết ơn
Mercy: Rộng lượngvà từ bi
Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng
Nerissa: Con gái của biển
Nerita: Sinh ra từ biển
Nessa: Tinh khiết
Philippa: Giàu nữ tính
Phoebe: Ánh trăng vàng
Phyllis:Cây cây xanh tốt
Primavera: Nơi mùa xuân bắt đầu
Primrose:Hoa hồng
Quintessa: Tinh hoa
Rhoda: Hoa hồng
Robin: Nữ tính
Rosa, Rosalind, Rosann: Hoa hồng
Rosemary:Tinh hoa của biển
Roxanne: Bình Minh
Scarlett: Màu đỏ
Selene, Selena: Ánh trăng
Shana: Đẹp đẽ
Talia: Tươi đẹp
Tess: Xuân thì
Sharon: Yên bình
Trina:Tinh khiết
Una: Một loài hoa
Valda: Thánh thiện
Vanessa: Duyên dáng điệu đà như chú bướm
Vania: Duyên dàng
Verda: Mùa xuân
Violet: Hoa Violet
Zelene: Ánh mặt trời
Tên nam Edward: Thần tài hộ mệnh Henry: Hoàng tử tốt bụng Liam: Dũng cảm, kiên cường Liam: Mạnh mẽ chăm chỉ, quý giá như viên ngọc Nicholas: Người đứng trên đài vinh quang Nolan: Người luôn chiến thắng Owen: Tinh tế, quý phái Patrick: Quý phái, dòng dõi hoàng gia Phoenix: Chim phượng hoàng tượng trưng cho ý chí, cảm hứng và hi vọng Richard: Người của sự quyền quý, ngay thẳng, nồng nhiệt Ryan: Một vị vua nhỏ Ryder: Sứ giả của lòng trung thành Ryker: Giàu có, lịch lãm Alan: Hào hoa phong nhã Bryan: Mạnh mẽ, khám phá Julian: Những vì tinh tú Kevin: Đẹp đẽ, hào hoa và dễ mến Leo: Mạnh mẽ, cuồng nhiệt, sáng tạo và tốt bụng Mateo: Quyến rũ, thu hút Nathaniel: Nho nhã, ga lan Tyler: Cá tính, hoàn mỹ và tươi trẻ