Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 9 lớp 5: What did you see at the zoo? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2
- Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Mới
Từ vựng Phần 9 lớp 5
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt zoo /zu:/ sở thú animal /æniməl/ động vật elephant /elifənt/ con voi tiger /taigə/ con hổ monkey /mʌηki]/ con khỉ gorilla /gə’rilə/ con khỉ gorila crocodile /krɔkədail/ con cá sấu python /paiθən/ con trăn peacock /pi:kɔk/ con công noisy /nɔizi/ ầm ĩ scary /skeəri/ đáng sợ fast /fɑ:st/ nhanh nhẹn baby /beibi/ non, nhỏ yesterday /jestədi/ hôm qua circus /sə:kəs/ rạp xiếc park /pɑ:k/ công viên intelligent /in’telidʒənt/ thông minh trunk /trʌηk/ cái vòi (của con voi) spray /sprei/ phun nước kangaroo /kæηgə’ru:/ con chuột túi funny /fʌni/ vui nhộn loudly /laudli/ ầm ĩ roar /rɔ:/ /rɔ:/ panda /pændə/ con gấu trúc cute /kju:t/ đáng yêu slowly /slouli/ một cách chậm chạp quietly /kwiətli/ một cách nhẹ nhàng move /mu:v/ di chuyển walk /wɔ:k/ đi bộ, đi lại a lot of /ə lɔt əv/ nhiều jump /dʒʌmp/ nhảy quickly /kwikli/ một cách nhanh nhẹn have a good time /Hæv ə gud taim/ vui vẻ
Tiếng Anh 5 Phần 9 Lesson 1 (trang 58-59)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. – I didn’t see you yesterday. Where did you go?
-I went to the zoo.
b. – What did you see at the zoo?
– I saw a baby elephant and some other animals.
c. – Did you see any monkeys?
– Yes, I did. They were really noisy!
d. – Did you see any tigers?
– Yes, they were really fast!
Hướng dẫn dịch:
a. – Mình không gặp bạn ngày hôm qua. Bạn di đâu thế?
– Minh đi sở thú.
b. – Bạn đã thấy gì ở sở thú?
– Mình đã thấy một chú voi con và vài con thú khác.
c. – Bạn có thấy con khỉ nào không?
– Có. Chúng thực sự rất ồn ào!
d. – Bạn có thấy con hổ nào không?
– Có, chúng rất nhanh nhẹn!
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)
I saw _________. (Mình thấy ___________.)
a. What did you see at the zoo?
I saw pythons.
b. What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
c. What did you see at the zoo?
I saw peacocks.
d. What did you see at the zoo?
I saw gorillas.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con trăn.
b. Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.
c. Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con công.
d. Bạn đã thấy gì ở sở thú?
(Mình đã thấy nhũng con khỉ gô-ri-la.
3. Let’s talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the zoo. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về sở thú)
Gợi ý:
– When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
– What did you see at the zoo?
I saw tigers.
– What did you see at the zoo?
I saw lions.
– What did you see at the zoo?
I saw bears.
– What did you see at the zoo?
I saw elephants.
– What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
– Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
– Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
– Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
– Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
– Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu ✓)
Bài nghe:
1.b 2.a 3.b
Tapescript (Lời ghi âm):
1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?
Tom: No I didn’t. I went to the zoo.
Akiko: What did you see at the zoo?
Tom: I saw some gorillas.
Akiko: Gorillas are very intelligent.
Tom : Are they? They’re also very funny.
2. Linda: I didn’t see you on Sunday. Where were you?
Mai: I was at the park. I went skateboarding.
Linda: What else did you do at the park?
Mai: I saw a lot of peacocks.
Linda: Do you like peacocks?
Mai: Yes, I do.
3. Phong: Do you want to go to the circus?
Tony: No, I don’t. I went there last Saturday.
Phong: Great! What did you see?
Tony: I saw some elephants. They played football.
Phong: Really?
Tony: Yes! They played really well. And they were funny.
Phong: I like elephants. I think I’ll go to the circus tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. Akiko: Sáng hôm qua bạn có đi xem xiếc không?
Tom: Không. Mình đi sở thú.
Akiko: Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Tom: Mình đã thấy vài con khỉ gô-ri-la.
Akiko: Khỉ gô-ri-la rất thông minh.
Tom: Vậy à? Chúng cũng rất vui nhộn.
2. Linda: Mình không gặp bạn hôm Chủ nhật. Bạn ở đâu thế?
Mai: Mình ở công viên. Mình đi trượt ván
Linda: Bạn còn làm gì khác ở công viên nữa?
Mai: Mình Đã thấy rất nhiều công.
Linda: Bạn có thích công không?
Mai: Có.
3. Phong: Bạn có muốn đi xem xiếc không?
Tony: Không. Mình đã đi tới đó thứ Bảy vừa rồi.
Phong: Hay quá! Bạn đã thấy gì?
Tony: Mình thấy vài chú voi Chúng chơi đá bóng.
Phong: Thật sao?
Tony: Ừ. Chúng chơi rất giỏi. Và chúng rất vui nhộn.
Phong: Mình thích chú voi. Mình nghĩ mình sẽ đi xem xiếc ngày mai
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. like 2. gorillas 3. intelligent 4. do 5. elephants
Hướng dẫn dịch:
Mình thích đi sở thú. Những con thú ưa thích của mình là nhưng con khỉ Go-ri- la. Mình nghĩ rằng Go-ri-la rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều điều Mình cũng rất thích những chú voi. Chúng có thể phun nước bằng những chiếc vòi của chúng.
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
What did you see at the zoo?
Where did you go yesterday?
I went to the zoo.
Who did you go with?
I went with my friend Sue.
What did you see at the zoo?
We saw some peacocks.
They were very beautiful.
And we saw some kangaroos.
They were fast and funny, too.
Hướng dẫn dịch:
Bạn dã thấy gì ở sở thú?
Hôm qua bạn đã đi đâu?
Mình đi sở thú.
Bạn đã đi với ai?
Mình đi với bạn mình Sue.
Các bạn đã thấy gì ở sở thú?
Chúng mình thấy những con công Chúng rất đẹp.
Và chúng mình thấy vài chú chuột túi
Chúng cũng nhanh nhẹn và vui nhộn.
Tiếng Anh 5 Phần 9 Lesson 2 (trang 60-61)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – Did you go to the zoo last week, Phong?
– Yes, I did.
– What was it like?
– It was great.
b. – What did the lions do when you were there?
– They roared loudly.
c. – I saw a python too. It moved really quietly.
d. – And 1 saw two pandas. They were really cute and did things slowly.
Hướng dẫn dịch:
a. – Tuần trước bạn có đi sở thú không, Phong?
– Có.
– Chuyến đi thế nào?
– Rất thú vị.
b. – Những con sư tứ làm gì khi bạn ở đó?
– Chúng gầm lớn.
c. Mình cũng thấy một con trăn. Nó di chuyến thực sự nhẹ nhàng.
d. Và mình thấy hai chú gấu trúc. Chúng thực sự đáng yêu và chúng làm mọi thứ chậm rãi.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What did the ____do when you were there? (______làm gì khi bạn ở đó?)
They_______. (Chúng_______.)
a. What did the tigers do when you were there?
They roared loudly.
b. What did the peacocks do when you were there?
They moved beautifully.
c. What did he pythons do when you were here?
They moved quietly.
d. What did he pandas do when you were there?
They ate slowly.
Hướng dẫn dịch:
a. Những con hổ làm gì khi bạn ở đó?
Chúng gầm lớn.
b. Những con công làm gì khi bạn ở đó?
Chúng đi lại rất đẹp.
c. Những con trăn làm gì khi bạn ở đó?
Chúng đi lại nhẹ nhàng.
d. Những chú gấu trúc làm gì khi bạn ở đó?
Chúng ăn chậm rãi.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about zoo animals. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những loài vật trong sở thú.)
Gợi ý:
– What are your favourite animals at the zoo?
They’re pandas and monkevs.
– What did the pandas do when you were there?
They ate bamboos.
What did the monkeys do when you were there?
They climbed the trees.
Hướng dẫn dịch:
– Các loài vật ưa thích của bạn ở sở thú là gì?
Là gấu trúc và khỉ.
– Những con gấu trúc làm gì khi bạn ở đó?
Chúng ăn tre.
– Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?
Chúng trèo cây.
4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
Bài nghe:
1.a 2.b 3.b
Nội dung bài nghe:
1. Nam: I went to the zoo last weekend.
Linda: What did you do there?
Nam: I took photos of the gorillas for my Science project.
Linda: What were the gorillas like?
Nam: They moved really quickly.
2. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday?
Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas.
Akiko: What did they do?
Quan: Nothing really. They moved around and quietly and ate their food slowly.
3. Linda: Where were you yesterday?
Phong: I was at the park.
Linda: What did you see there?
Phong: I saw a lot of peacocks.
Linda: I love them.
Phong: Me too. They moved so beautifully.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Mình đi sở thú cuối tuần trước
Linda: Bạn đã làm gì ờ đó?
Nam: Mình chụp vài tấm ảnh khỉ gô-ri-la cho dự án Khoa học của mình.
Linda: Những chú khỉ gô-ri-la như thế nào?
Nam: Chúng di chuyển nhanh nhẹn
2. Akiko: Thứ Tư tuần trước bạn có đi sở thú không?
Quan: Có. Mình thấy mấy chú gấu trúc đáng yêu.
Akiko: Chúng làm gì thế?
Quan: Thực ra cũng không có gì. Chúng đi lại một cách nhẹ nhàng và ăn đồ ăn của chúng một cách chậm rãi.
3. Linda: Hôm qua bạn ở đâu?
Phong: Mình ở công viên.
Linda: Bạn làm gì ở đó?
Phong: Mình thấy rất nhiều công.
Linda: Mình thích chúng.
Phong: Mình cũng thế. Chúng đi lại rất đẹp
5. Write about your visit to the zoo. (Viết về chuyến thăm sở thú của bạn)
1. I was at the zoo last week.
2. I saw some monkeys.
3. They played with a big ball.
6. Let’s play (Cùng chơi)
Animals in action (Charades)
(Thực hiện theo hành động của các con vật (chơi đố chữ)
slowly
(một cách chậm chạp)
noisily
(một cách ồn ào)
quickly
(một cách nhanh nhẹn)
loudly
(một cách ầm ĩ)
quietly
(một cách yên tĩnh)
beautifully
(một cách đẹp đẽ)
Ví dụ:
A: What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)
B: I saw the elephants. (Mình đã thấy những chú voi.)
A: What did they do there? (Chúng làm gì ở đó?)
B: They walked slowly. (Chúng đi một cách chậm chạp.)
Tiếng Anh 5 Phần 9 Lesson 3 (trang 62-63)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ.
2. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud. (Nghe và gạch chân các từ mang trọng âm. Sau đó nói to các câu.)
Bài nghe:
Tapescript and key (Lời ghi âm và đáp án):
1. – What did you see at the zoo?
– I saw lots of animals.
2. – What did the peacocks do when you were there?
– They moved beautifully.
Hướng dẫn dịch:
1. – Bạn đã thấy gì ở sở thú?
– Mình thấy nhiều con vật.
2. – Những con công làm gì khi bạn ở đó?
– Chúng đi lại rất đẹp.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What did you do yesterday?
I went to the circus.
I had a lot of fun.
What did you see?
I saw the animals.
They were playing games.
What did they do?
The monkeys rode bicycles.
The bears played volleyball.
How did the monkeys ride bicycles?
They rode them quickly.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã làm ngày hôm qua?
Mình đã đi xem xiếc.
Mình đã rất vui.
Bạn đã thấy gì?
Mình đã thấy các loài động vật.
Chúng chơi trò chơi.
Chúng đã làm gì?
Những con khỉ đi xe đạp.
Những con gấu chơi bóng chuyền.
Những con khi đi xe đạp thế nào?
Chúng cưỡi rất nhanh
4. Read and match (Đọc và nối)
l.b 2. d 3. a 4. c
Hướng dẫn dịch:
Chào Tuấn, Thứ Sáu tuần trước mình đi sở thú với các bạn cùa mình. Đầu tiên, chúng mình thấy những chú khỉ. Ngắm chúng rất vui bởi chúng nhảy lên nhảy xuống rất nhanh. Sau đóchúng mình đi ngắm voi. Chúng di chuyển chậm và nhẹ nhàng. Chúng mình cùng ngắm những chú công. Các bạn cùng lớp của mình rất thích chúng bưởi vì chúng di chuyển rất đẹp. Cuối cùng, chúng mình ngắm những chú gấu trúc. Chúng rất đáng yêu và chúng làm mọi thứ một cách chậm rãi. Mình thực sự đã rất vui khi ở sở thú.
Hẹn sớm gặp bạn.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
Phong
5. Write about your last visit to the zoo. (Viết về chuyến thăm sở thú của bạn vào tuần trước.)
I went to the zoo with my friends last week.
At the zoo, I saw lots of animals.
The pandas moved slowly and the monkeys jumped up and down quickly.
I think the animals at the zoo are beautiful.
Hướng dẫn dịch:
Tuần trước mình đi sở thú với bạn bè mình.
Tại sở thú, mình thấy nhiều động vật.
Những chú gấu trúc di chuyển chậm chạp và những chú khỉ nhảy lên nhảy xuống nhanh chóng.
Mình nghĩ các con động vật tại sở thú rất đẹp.
6. Project (Dự án)
Draw your dream zoo. (Vẽ sở thú mơ ước của bạn.)
Học sinh tự thực hành
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … (Bây giờ em có thể)
• Hỏi và trả lời các câu hỏi về các con động vật tại sở thú.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các con động vật tại sở thú.
• Đọc và hiểu các bài đọc về các con động vật tại sở thú.
• Viết về chuyến đi thăm quan sở thú lần gần nhất của bạn.