Unit 17 : What Would You Like To Eat?
Lesson 1
I.Objectives: By the end of this unit pupils can
– Use the words and phrases related to the topics Healthy food and drink. Ask and answer questions about What someone would like to eat or drink, using What would you like to eat/drink? I’d like …, please.
– Develop Ss speaking and listening skills.
– Ss look after , solve problems and study themselves.
– Studious and obedient students and love their hometown, family and friends.
II.Languages focus:
– Sentence Pattners: What would you like to eat/drink? I’d like …, please.
– Vocabulary: packet, biscuits, bowl, carton, bar, chocolate, glass, orange juice, …
Bài 1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/12-track-12_2.mp3
a) Can I help you?
Dịch : Tôi có thể giúp gì cho cháu?
Yes. I’d like some rice with fish, please.
Dịch : Dạ. Vui lòng cho cháu một ít cơm với cá.
b) What would you like to eat?
Dịch : Cháu muốn ăn gì?
I’d like a bowl of noodles, please.
Dịch : Vui lòng cho cháu một tô/bát mì
c) What would you like to drink?
Dịch : Cháu muốn uống gì?
I’d like a carton of apple juice, please.
Dịch : Vui lòng cho cháu một hộp nước ép táo.
d) How about you?
Dịch : Còn cháu thì sao?
I’d like a glass of water, please
Dịch : Vui lòng cho cháu một ly nước lọc.
Bài 2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/13-track-13_2.mp3
a) What would you like to eat?
Dịch : Bạn muốn ăn gi?
I’d like a packet of biscuits, please.
Dịch : Vui lòng cho mình một gói bánh bích quy.
b) What would you like to eat?
Dịch : Bạn muốn ăn gì?
I’d like a bar of chocolate, please.
Dịch : Vui lòng cho mình một thanh sô cô la.
c) What would you like to drink?
Dịch : Bạn muốn uống gì?
I’d like a glass of orange juice, please.
Dịch : Vui lòng cho mình một ly nước cam ép.
d) What would you like to drink?
Dịch : Bạn muốn uống gì?
I’d like a carton of lemonade, please.
Dịch : Vui lòng cho mình một hộp nước chanh.
Bài 3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn muốn ăn hoặc uống gì.
What would you like to eat/drink?
Bọn muốn ăn/uống gì?
I’d like.., please.
Vui lòng cho tôi…
Bài 4. Nghe và đánh dấu chọn
Click tại đây để nghe:
https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/14-track-14_2.mp3
1.b 2. a 3. b 4. c
Audio script
1.Assistant: What would you like to eat?
Quan: I’d like a bowl of noodles, please.
Assistant: What would you like to drink?
Quan: A glass of drink, please.
2.Assistant: What would you like to eat?
Mai: I’d like a packet of biscuits, please.
Assistant: What about a drink?
Mai: I’d like a carton of lemonade, please.
3.Assistant: Are you ready to order?
Tony: Yes, I am.
Assistant: What would you like to eat?
Tony: I’d like some fish.
Assistant: Anything else?
Tony: Yes. A glass of orange juice, please.
4.Assistant: What would you like to eat?
Linda: I’d like a bar of chocolate, please.
Assistant: What about a drink?
Linda: Can I have a glass of water, please?
Assistant: Yes, of course. Just a minute.
Linda: All right.
Bài 5. Đọc và hoàn thành
(1) lunch (2) sandwich (3) food (4) healthy (5) eat
Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xỗng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xỗng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường.
Bài 6. Chúng ta cùng hát
Click tại đây để nghe:
https://hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/15-track-15_2.mp3
Healthy eating and drinking
Dịch : Ăn uống lành mạnh
What would you like to eat?
Dịch : Bạn muốn ăn gì?
I’d like a sandwich, please.
Dịch : Vui lòng cho tôi một cái bánh xăng uých.
Anything else? Anything else?
Dịch : Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?
No, thank you. No, thank you.
Dịch : Không, cảm ơn. Không cảm ơn.
What would you like to drink?
Dịch : Bạn muốn uống gì?
I’d like a glass of milk, please.
Dịch : Vui lòng cho tôi một ly sữa
Anything else? Anything else?
Dịch : Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?
No, thank you. No, thank you.
Dịch : Không, cảm ơn.Không cảm ơn.
What would you like to eat?
Dịch : Bạn muốn ăn gì?
I’d like an apple, please.
Dịch : Vui lòng cho tôi một quả táo.
Anything else? Anything else?
Dịch : Còn gì nữa không? Còn gì nữa không?
No, thank you. No, thank you.
Dịch : Không, cảm ơn. Không cảm ơn.