<span class=’text_page_counter’>(1)</span><div class=’page_container’ data-page=1>
<b>TIẾNG ANH </b>GIÁO VIÊN: KHÚC THỊ HỒNG QUÝ
<b>Unit 7. FURTHER EDUCATION </b>
<b>PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW </b>
<b>A. VOCABULARY </b>
abroad
/əˈbrɔːd/
(adv) ở nước ngồi
academic
/ˌỉkəˈdemɪk/
(adj) thuộc về hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập,
mang tính học
thuật
accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n)
tiện nghi ăn ở, chỗ ăn ở
achieve
/əˈtʃiːv/
(v)
đạt được
admission
/ədˈmɪʃn/
(n)
sự vào hoặc được nhận vào một trường học
analytical
/ˌænəˈlɪtɪkl/
(adj) (thuộc) phân tích
baccalaureate
/ˌbỉkəˈlɔːriət/
(n)
kì thi tú tài
bachelor
/ˈbỉtʃələ(r)/
(n)
người có bằng cử nhân
broaden
/ˈbrɔːdn/
(n)
mở rộng, nới rộng
campus
/ˈkæmpəs/
(n)
khu trường sở, sân bãi (của các trường trung học, đại học)
collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/
(n)
cộng tác
college
/ˈkɒlɪdʒ/
(n)
trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp
consult
/kənˈsʌlt/
(v)
hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/
(n)
người điều phối, điều phối viên
course
/kɔːs/
(n)
khóa học, chương trình học
critical
/ˈkrɪtɪkl/
(adj) thuộc bình phẩm, phê bình
CV
/ˌsiːˈviː/
(n)
viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt q trình hoạt động
của
một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch
dean
/diːn/
(n)
chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
degree
/dɪˈɡriː/
(n)
học vị, bằng cấp
diploma
/dɪˈpləʊmə/
(n)
bằng cấp, văn bằng
doctorate
/ˈdɒktərət/
(n)
học vị tiến sĩ
eligible
/ˈelɪdʒəbl/
(adj) đủ tư cách, thích hợp
enrol
/ɪnˈrəʊl/
(v)
ghi danh
enter
/ˈentə(r)/
(v)
gia nhập, theo học một trường
faculty
/ˈfæklti/
(n)
khoa (của một trường đại học)
institution
/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
(n)
viện, trường đại học
internship
/ˈɪntɜːnʃɪp/
(n)
giai đoạn thực tập
kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/
(n)
trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 – 6 tuổi)
major
/ˈmeɪdʒə(r)/
(n)
mơn học chính của sinh viên, chuyên ngành
mandatory /ˈmændətəri/
(a)
có tính bắt buộc
Master
/ˈmɑːstə(r)/
(n)
thạc sĩ
passion
/ˈpæʃn/
(n)
sự say mê, niềm say mê
potential
/pəˈtenʃl/
(n)
khả năng, tiềm lực
profession /prəˈfeʃn/
(n)
nghề, nghề nghiệp
pursue
/pəˈsjuː/
(v)
đeo đuổi
qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
(n)
văn bằng, học vị, chứng chỉ
scholarship /ˈskɒləʃɪp/
(n)
học bổng
skill
/skɪl/
(n)
kĩ năng
talent
/ˈtælənt/
(n)
tài năng, năng lực, nhân tài
training
/ˈtreɪnɪŋ/
(n)
rèn luyện, đào tạo
</div><span class=’text_page_counter’>(2)</span><div class=’page_container’ data-page=2>
undergraduate
/ˌʌndəˈɡrædʒuət/
(n)
sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt
nghiệp
university
/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
(n)
trường đại học
vocational /vəʊˈkeɪʃənl/
(adj) thuộc về hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp
<b>B. GRAMMAR REVIEW </b>
<b>1. PRESENT PERFECT (Hiện tại hoàn thành) </b>
<b>a. Form (Cấu trúc): </b>
<b>(+) S + have/ has + Vp2/ ed + O </b>
<b>(-) S + have/ has + not + Vp2/ ed + O </b>
<b>(?) Have/ has (not) + S + Vp2/ ed + O? </b>
<b>b. Uses (Cách sử dụng) </b>
<i><b>- Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. </b></i>
Ex: I have just finished the financial report. (Tôi vừa hồn thành xong bản báo cáo tài chính.)
<i><b>- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại. </b></i>
Ex: My husband has worked for this company for 2 years. (Chồng tôi đã làm cho công ty này được 2
năm – Nghĩa là: cách đây 2 năm đã bắt đầu làm, hiện tại vẫn có thể đang làm cho công ty này hoặc
không)
<i><b>- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. </b></i>
Ex: She has been in China for a long time. (Đã có một thời gian dài cô ấy ở Trung Quốc.)
<i><b>- Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân (the first/second/third/last… time), nhấn mạnh kết quả: </b></i>
Ex: + I have seen that film three times. (Tôi đã từng xem bộ phim này 3 lần)
+ This is the first time that he has been in the USA. (Đây là lần đầu tiên anh ấy đến Mỹ)
<b>c. Advs (Trạng ngữ nhận biết) </b>
– just, recently, lately: gần đây, vừa mới – before : trước đây – already: rồi
– ever: từng – never: không bao giờ, chưa bao giờ – yet: chưa – since: kể từ khi
– for: khoảng – so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
<b>d. Một số lưu ý đối với thì hiện tại hồn thành </b>
<i><b>- Phân biệt “Since” và “For”: </b></i>
<b>since </b>
+
mốc thời gian
<b>for </b>
+
khoảng thời gian
Ex: – I’ve known Anna since October.
– I’ve known Anna for two months.
<i><b>- Phân biệt “yet” và “already”: </b></i>
<b>yet </b>
: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn
<b>already </b>
: dùng trong câu khẳng định
Ex: – He hasn’t come yet.
– I’ve already posted the letters.
– Thường dùng “ever”, “never” với Hiện tại hoàn thành:
Ex: – He has never been there.
– Have you ever eaten snake meat?
<i><b>- Phân biệt “Have/ has been” khác với “have/ has gone”: </b></i>
Ex: (a) Mr. Smith is not here at the moment. He has gone to a meeting in London.
(b) Amada has been to the travel agent. She has your tickets for Hong Kong.
Trong 2 ví dụ trên, ví dụ (a) có thể hiểu là Mr. Smith vẫn đang ở buổi họp trong khi đó ở ví dụ (b)
Amada đã đi đến đó và trở về rồi.
<i><b>- Một số lưu ý khác: </b></i>
Trong các mệnh để diễn tả sự so sánh hơn nhất, số thứ tự, sự duy nhất hay số lần thực hiện hành
động
→ Động từ chia ở Hiện tại hoàn thành.
Ex:
– This is the most interesting story I have heard.
– This is the only foreigner I have ever known.
</div><span class=’text_page_counter’>(3)</span><div class=’page_container’ data-page=3>
<b>(2) This is the first / second … time + HTHT </b>
Ex: – It’s the first time I have driven a car.
– This is the first time she has lived in New York.
<b> Its + khoảng thời gian + since + sb last did sth: Đó là khoảng thời gian kể từ khi ai đó làm gì. </b>
Ex: I haven’t seen her for 3 days. → It’s 3 days since I last saw her.
<b>2. PRESENT PERFECT CONTINUOUS (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) </b>
<b>a. Form (Cấu trúc) </b>
<b>(+) S + have/ has + been + Ving </b>
<b>(-) S + have/ has + not + been + Ving </b>
<b>(?) Have/ Has (not) + S + been + Ving? </b>
<b>b. Uses (Cách sử dụng): Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục </b>
<b>xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) </b>
Ex: I have been teaching English since I was a second-year student.
(Tôi đã dạy tiếng Anh kể từ khi tôi là sinh viên năm thứ 2, đã bắt đầu dạy trong quá khứ, hiện tại vẫn
đang tiếp tục dạy và có thể trong tương lai vẫn dạy)
<b>c. Advs (Trạng ngữ nhận biết) </b>
– For + time + now, và giống các trạng ngữ của thì hiện tại hồn thành (Thường sẽ có 1 vế giải thích ở
hiện tại tiếp diễn)
<b>PART 2: EXERCISES </b>
<b>A. PHONETICS </b>
<b>I. Find the word which has a different sound in the part underlined. </b>
1. A. ago
B. across
C. about
D. adult
2. A. language
B. article
C. partly
D. hardly
3. A. but
B. cut
C. sun
D. put
4. A. lake
B. plane
C. plan
D. state
5. A. lecture
B. medium
C. inventor
D. president
<b>II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. </b>
1. A. definition
B. politician
C. situation
D. production
2. A. image
B. purchase
C. mislead
D. deadline
3. A. extinction
B. endangered
C. business
D. intention
4. A. cattle
B. country
C. canal
D. cover
5. A. copy
B. remove
C. notice
D. cancel
<b>B. VOCABUALRY AND GRAMMAR </b>
<b>I. Put the verbs in the present perfect or the present perfect continuous tense. </b>
1. I (try) _____________________ to learn French for years, but I (not succeed)
_____________________ yet.
2. She (read) ____________________ all the works of Dickens. How many (you read)
___________________?
3. I (wait) ____________________ here nearly half an hour for my girlfriend; do you think she (forget)
____________________ to come?
4. Mary (rest) ____________________ in the garden all day because she (be) _____________________
ill.
5. Although John (study) ____________________ at the University for 5 years, he (not get)
________________
____________________ his degree yet.
6. Jack (go) ____________________ to Switzerland for a holiday. He (never, be)
___________________ there.
7. We (live) ____________________ here for the last six months, and (just, decide)
____________________
to move.
</div><span class=’text_page_counter’>(4)</span><div class=’page_container’ data-page=4>
it yet?
9. He (not be) _____________________ here since Christmas; I wonder where he (live)
___________________ since then.
10. He (lose) __________________________ his books. He (look) ____________________ for them
all afternoon, but they (not turn up) ____________________ yet.
11. She (work) ____________________ so hard this week that she (not have) ____________________
time to go to the cinema.
12. Your hair is wet. (You swim) ____________________ for a long time?
13. Bill is still a bad driver although he (drive) ____________________ cars for six years.
14. You look very tired. (You work) ____________________ very hard ?
15. The phone (ring) _____________________ for 2 minutes, but I (not answer)
____________________ it yet.
<b>II. Put the correct preposition for the sentences below. </b>
1. Academic courses should teach practical skills __________________________ addition to critical
thinking.
2. When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject
______________________ study, which is called major.
3. Specialized vocational courses such __________________________ design and cooking are very
popular.
4. Students _________________________ bachelor’s degrees can pursue postgraduate education to get
master’s or doctoral degrees.
5. It’s difficult __________________________ find a place to park in the city centre.
6. Although Kevin did not have any academic qualifications, he had a lot _______________________
practical experience.
7. We have just attended a seminar __________________________ further education.
8. Students can choose to pursue further education which is generally divided
___________________________ higher education and vocational education and training.
9. I started the course two weeks ago, but I have already passed most __________________________
the tests.
10. The academic year has just started and I have been living __________________________ the halls
of residence so far.
<b>III. Choose the correct words in brackets to complete the sentences. </b>
<i><b>1. Prof. Wilson has given / has been giving the same seminar to students for the last 12 years. </b></i>
<i><b>2. She has never understood / has never been understanding why so many young people want to study </b></i>
abroad.
<i><b>3. Nam has studied / has been studying English for two years. </b></i>
<i><b>4. He has attended / has been attending online vocational courses twice. </b></i>
<i><b>5. Have you applied / Have you applying for the scholarship to study in Singapore? </b></i>
<i><b>6. We have waited / have been waiting for the university’s reply about entry requirements for the whole </b></i>
week. We hope to receive it soon.
<i><b>7. The British Council has used / has been using IELTS as an international standardised test of English </b></i>
for non-native English language speakers for a long time.
<i><b>8. The university has built / has been building a new campus since May. </b></i>
<i><b>9. We have read / have been reading three books on vocational training to complete this project. </b></i>
<i><b>10. They have read / have been reading a report on a further education since last Monday. I will finish </b></i>
it this Sunday.
<i><b>11. Mary has stayed / has been staying at a homestay for three weeks during her undergraduate </b></i>
programme.
<i><b>12. I have applied / have been applying for a vocational scholarship three times. </b></i>
</div><span class=’text_page_counter’>(5)</span><div class=’page_container’ data-page=5>
1. Can you explain what types of _______________________ are available for international students?
(FUND)
2. Are _________________________ students allowed to work part-time? (NATIONAL)
3. I’d like to consult you about the __________________________ differences (that) I should be aware
of. (CULTURE)
4. What __________________________ me most is the high cost of living in London as an
international student. (WORRY)
5. One of the reasons for Vietnamese students’ studying abroad is the quality of the
_______________________ programmes in higher education. (ACADEMY)
6. Most of these students are interested in pursuing ___________________________ studies for
bachelor’s degrees. (GRADUATE)
7. Some students decide to study in the United States or the United Kingdom to improve their language
__________________________, which can help them to get a better job. SKILLFUL
8. Some universities in the United States offer different _________________________ to international
students to help to cover tuition fees and living costs. (SCHOOL)
9. The higher education __________________________ gained at UK universities and colleges are
recognised worldwide. (QUALIFY)
10. Universities must better prepare students for their __________________________ careers.
(PROFESSION)
<b>V. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. </b>
1. We ____ him since he ____ married.
A. didn’t see/got
B. haven’t seen/got C. don’t/get
D. hadn’t seen/got
2. I ____ the money yet.
A. not received
B. didn’t receive
C. haven’t received D. hadn’t received
3. Today is Thursday and she ____ late twice this week. She ____ late yesterday and on Monday.
A. is/was
B. has been/is
C. has been/was
D. has been/had been
4. We ____ what to do with the money yet.
A. not decide
B. didn’t decide
C. haven’t decided D. hadn’t decided
5. My father ____ as a teacher for almost thirty years.
A. works
B. is working
C. worked
D. has been working
6. He ____ to New York at least three times this year.
A. had been going B. was going
C. has been going D. is going
7. They ____ to know each other for more than ten years.
A. get
B. got
C. have got
D. had got
8. She ____ dishes already.
A. was washing
B. washed
C. has washed
D. has been washing
9. I ____ you for ages.
A. haven’t been meeting B. didn’t meet
C. wasn’t meeting D. haven’t met
10. Tom is still watching television. He ____ television all day.
A. has been watching
B. was watching
C. has watched
D. watched
11. A Bachelor’s degree is a three-year or four-year course you take in undergraduate higher education
after you ____ further education.
A. has finished
B. had been finishing
C. have finished
D. have been finishing
12. At most institutions in the UK, the ____ starts in September or October and runs until June or July.
A. leap year
B. gap year
C. new year
D. academic year
13. That university ____ the Advanced Programme with the aim to enrol around 500 international
students for a decade.
A. has been implementing
B. will be implementing
C. have implemented
D. will implement
14. Further and higher education colleges offer courses and qualification wide range of vocational and
academic subjects at many ____.
</div><span class=’text_page_counter’>(6)</span><div class=’page_container’ data-page=6>
15. Depending on your nationality, you may be ____ for a loan or financial support from the UK
government.
A. keen
B. eligible
C. legal
D. capable
16. The UK offers a wide range of work-based ____ for students seeking to build careers in specific
industries.
A. exercising
B. practicing
C. learning
D. training
17. University ____ in Vietnam can decide their own criteria for enrolling international students.
A. bosses
B. leaders
C. principals
D. rectors
18. A Bachelor’s degree is also known as the ____ university degree or an undergraduate degree.
A. main
B. ordinary
C. first
D. major
19. The teachers at Edinburgh College encourage students to ____ with others, experiment with arts and
find their own ideas.
A. solve
B. collaborate
C. support
D. improve
20. With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that ____ your
goals and interests.
A. watches
B. appoints
C. fixes
D. matches
<b>C. READING </b>
<b>I. Fill the blank with a suitable word. </b>
In the USA, further education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving
full-time study. It doesn’t include degree courses (1) ____________ at college or university directly after
leaving high school, which come under (2) ____________ education.
Further education includes everything from basic reading and writing skills for the illiterate to full-time
professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______________, more
students are enrolled in further education courses than in (4) ____________ degree programmes.
Often adult education students don’t need to be high school or degree graduates or take any tests or
interviews, and they’re generally (5) ____________ on a first-come, first served basis. A high school
diploma is (6) ____________ for some courses, although General Educational Development (GED) tests
allow students to (7) _____________ a high school equivalency diploma.
Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four-year colleges,
universities, community colleges, (8) ____________ schools, and elementary and high schools. Courses
are also provided by private community organizations, government (9) ____________, and job training
centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ____________ on the Internet,
including courses which offer university or continuing education credits for completion.
<b>II. Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only one word in each space. </b>
<i>leading </i>
<i>straight </i>
<i>long </i>
<i>fields </i>
<i>education </i>
<i>higher </i>
<i>offers </i>
<i>persuade </i>
<i>skilled </i>
<i>qualifications </i>
Further education in Britain means (1) ___________________ after GCSE exams taken around the age
of 16. It includes courses of study (2) ___________________ to A-levels which students do at their
school or college. Some students go (3) ___________________ to a college of further education which
(4) ____________ a wide range of full or part-time courses. Further education also includes training for
professional (5) ___________________ in nursing, accountancy, and management and in (6)
___________________ such as arts and music. The term (7) ___________________ education is used
to refer to degree courses at universities.
The British government is keen on (8) _____________________ more young people to remain in
education as (9) ___________________ as possible in order to build up a more highly (10)
________________, better educated workforce.
<b>III. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following </b>
<b>passage. </b>
</div><span class=’text_page_counter’>(7)</span><div class=’page_container’ data-page=7>
thinking and knowledge. (3) ____ and professional courses give you the skills and qualification you
need to enter and succeed in your chosen career. They offer technical (4) ____ and skills for the
workplace.
British (5) ____ education providers invest heavily in facilities – from libraries, computer centres and
science laboratories to sports centres, theatres and arts studios. Class sizes are (6) ____ to ensure that
you have access to equipment and enough time to talk to your tutors and lectures.
British qualifications are a great boost to your CV and to your earnings. Employers are increasingly
looking for (7) ____ with multicultural experience. Moreover, British colleges and universities have
strong links with industry – many courses are designed in partnership with, and taught by, industry
professional. Many include the option of a year in industry or a work placement, giving you real
professional (8) ____.
English is widely regarded as the language of business. Studying in the UK helps you learn language
quickly, through your studies, friends and everyday life. If you need any additional support, (9) ____ are
lots of English language classes across the UK.
The UK is a truly multicultural society, with a wonderful mix of people from many different
backgrounds. As a student, you’ll get to know people from all over the world and be inspired by many
cultures. Many colleges have international offices and advisers to ensure you feel welcome and are
supported (10) ____ your time in British further education.
1. A. academics
B. academy
C. academical
D. academically
2. A. get
B. prepare
C. make
D. support
3. A. Occasional
B. Vocational
C. Optional
D. Various
4. A. growing
B. changing
C. adding
D. training
5. A. further
B. each
C. both
D. every
6. A. bored
B. restricted
C. expensive
D. attracted
7. A. joins
B. enters
C. arrives
D. graduates
8. A. experiment
B. factor
C. experience
D. problem
9. A. there
B. that
C. which
D. they
10. A. in
B. over
C. throughout
D. cross
<b>IV. Read the passage and choose the best answer. </b>
It’s called 42 – the name taken from the answer to the meaning of life, from the science fiction series The
Hitchhiker’s Guide to the Galaxy. 42 was founded by French technology billionaire Xavier Niel, whose
backing means there are no tuition fees and accommodation is free. Mr Niel and his co-founders come
from the world of technology and start-ups, and they are trying to do to education what Facebook did to
communication and Airbus to accommodation.
Students at 42 are given a choice of projects that they might be set in a job as a software engineer –
<b>perhaps to design a website or a computer game. They complete a project using resources freely </b>
<b>available on the Internet and by seeking help from their fellow students, who work alongside them in a </b>
large open-plan room full of computers. Another student will then be randomly assigned to mark their
work.
The founders claim this method of learning makes up for shortcomings in the traditional education
system, which they say encourages students to be passive recipients of knowledge. “Peer-to-peer
learning develops students with the confidence to search for solutions by themselves, often in quite
creative and ingenious ways.”
Like in computer games, the students are asked to design and they go up a level by completing a project.
They graduate when they reach level 21, which usually takes three to five years. And at the end, there is
a certificate but no formal degree. Recent graduates are now working at companies including IBM,
Amazon, and Tesla, as well as starting their own firms.
</div><span class=’text_page_counter’>(8)</span><div class=’page_container’ data-page=8>
in the “real world” of work. “This is particularly important in computer programming, where individuals
<b>are notorious for lacking certain human skills,” she says. </b>
But could 42’s model of teacherless learning work in mainstream universities? Brittany Bir admits 42’s
methods do not suit all students. “It suits individuals who are very disciplined and self-motivated, and
who are not scared by having the freedom to work at their own pace,” she says.
<i>Question 1: According to the passage, 42 is ____. </i>
A. a kind of school
B. a type of accommodation
C. an innovation in technology
D. a tool of virtual communication
<i><b>Question 2: The word “them” in paragraph 2 refers to ____. </b></i>
A. students at 42
B. projects
C. resources
D. software engineers
<i><b>Question 3: The author mentions “to design a website or a computer game” in paragraph 2 to illustrate </b></i>
____.
A. a job that a French software engineer always does
B. a choice of assignment that students at 42 have to complete
C. a free resource available on the Internet
D. a help that students at 42 get for their work
<i>Question 4: What do 42’s graduates receive on completion of their course? </i>
A. a certificate
B. a degree
C. a project
D. a design
<i>Question 5: Which of the following is TRUE according to the passage? </i>
A. The founders of 42 share the idea of providing free service on Facebook.
B. It normally takes 42’s students at least five years to complete their course.
C. The students of 42 are required to play computer games during their course.
D. 42’s peer-to-peer approach promotes active learning and working.
<i>Question 6: According to Ms Bir, 42’s graduates will be able to improve ____. </i>
A. the skills of giving feedback
B. the skills of searching for information
C. the skills of teamwork and debating
D. the skills of software programming
<i><b>Question 7: The word “notorious” in paragraph 5 can be best replaced by ____. </b></i>
A. respectable
B. incompetent
C. infamous
D. memorable
<i>Question 8: It can be inferred from the passage that ____. </i>
A. 42 is a good choice for people of all ages and nationalities
B. all 42’s graduates are employed by world leading technology companies
C. 42’s students have to handle the task assigned without any assistance
D. 42 adopts project-based and problem-solving learning methods
<b>D. WRITING </b>
<b>I. Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect continuous. </b>
1. I started discussing my research proposal with my professor at the beginning of my course. We’re still
discussing it.
→ _________________________________________________________________________________
2. Nam’s still studying English. He started studying it two years ago. (for)
→
__________________________________________________________________________________
3. I started learning how to play the piano eight months ago. I’m still learning it.
→ ________________________________________________________________________________
4. He attended two online vocational courses: one in 2012 and the other in 2013. (twice)
→ _________________________________________________________________________________
5. They visited this college in 2009, 2012 and 2014. (three times)
→
__________________________________________________________________________________
6. The British Council established IELTS a long time ago. It still uses this test as an international
standardised test of English for non- native English language speakers. (for)
</div><span class=’text_page_counter’>(9)</span><div class=’page_container’ data-page=9>
___________________________________________________________________________________
_
7. She started her research project last month. She’s still doing it.
→
__________________________________________________________________________________
8. The university started building a new campus in May. They are still building it. (since)
→
__________________________________________________________________________________
9. The graduate students started arriving at four o’clock. They are all in the lecture hall.
→
__________________________________________________________________________________
10. Mary is staying at a homestay during her undergraduate programme. The programme began three
weeks ago. (for)
→ __________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________
<b>PART 3: TEST YOURSELF </b>
<b>I. Find the word which has a different sound in the part underlined. </b>
1. A. business
B. bustle
C. hundred
D. number
2. A. modern
B. mother
C. opera
D. hobby
3. A. function
B. assimilation
C. question
D. communication
4. A. thousand
B. Thailand
C. theatre
D. think
5. A. French
B. school
C. mechanic
D. chemistry
<b>II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. </b>
1. A. extinction
B. furniture
C. applicant
D. wilderness
2. A. bamboo
B. offer
C. student
D. minute
3. A. facility
B. minority
C. necessary
D. priority
4. A. apply
B. differ
C. decide
D. protect
5. A. charity
B. accurate
C. erosion
D. dangerous
<b>III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. </b>
1. I’m very hungry. I ____ all day.
A. didn’t eat
B. haven’t ate
C. haven’t eaten
D. have been eating
2. Their new kitchen looks fantastic. They ____ completely ____ it.
A. have /been redecorating
B. have/redecorated
C. already /redecorated
D. didn’t/redecorated
3. Our kitchen’s a mess. We ____ any cleaning for weeks.
A. didn’t do
B. haven’t been doing
C. have done
D. haven’t done
4. I think they are dating. They ____ each other a lot recently.
A. had seen
B. haven’t been seeing
C. have been seeing
D. have seen
5. We’ve discovered in this great café and we ____ there a lot.
A. have been going B. have gone
C. are going
D. have went
6. How’s your Mum? I ____ her for ages.
A. had seen
B. haven’t seen
C. haven’t been seeing
D. didn’t see
7. You’re covered in paint! What ____ you ____?
A. have / done
B. were / doing
C. did / do
D. have / been doing
8. She’s gone to the doctor’s. She ____ well lately.
A. hasn’t felt
B. hasn’t been feeling
C. has felt
D. doesn’t feel
9. I ____ for ages now.
A. have waited
B. waited
C. was waiting
D. have been waiting
10. I have to write an essay. I ____ about half of it so far.
</div><span class=’text_page_counter’>(10)</span><div class=’page_container’ data-page=10>
11. As well as studying on ____ in the UK, you can also choose to study outside the UK – for example
by distance learning.
A. department
B. dormitory
C. campus
D. accommodation
12. You can choose to study online or on ____, in the UK or even at an overseas site.
A. the move
B. campus
C. the ground
D. board
13. IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics,
native language and theory of knowledge are ____ subjects.
A. compulsory
B. certain
C. optional
D. elective
14. In England, most students in further education are adults ____ on part time programmes.
A. joined
B. joining
C. enrolled
D. enrolling
15. In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ____, such as
International Baccalaureate certificates.
A. courses
B. levels
C. examinations
D. qualifications
16. Vietnam National University – Ho Chi Minh City ____ around 30 undergraduate courses in English
since 2000.
A. have been setting up
B. have been set up
C. has set up
D. has been setting up
17. The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as a(n) ____ to
A-levels.
A. alternative
B. option
C. choice
D. substitution
18. Vietnam National University – Ha Noi, the country’s largest ___ , has been carrying out a similar
project since 2008, setting up six undergraduate, three masters and a PhD programme taught in English.
A. school
B. faculty
C. institute
D. institution
19. Further education courses are usually described as either ____ or vocational.
A. major
B. partial
C. academic
D. practical
20. Academic ____ are official copies of your academic work.
A. transcripts
B. reminds
C. accounts
D. statements
<b>IV. Find and correct the mistakes. </b>
1. How long has you been living here?
2. I has been living here for 2 years.
3. Have they working in this company since 1990?
4. She has been cried all day long.
5. I have waiting for my turn for 20 minutes.
6. She have been cleaning her house for 4 hours.
7. I’m tired because I worked very hard.
8. He has write his letter all the morning.
9. Jane is getting fatter because she has eating too much.
10. My mother has peeling potatoes all the morning.
<b>V. Fill in the blank with a suitable word. </b>
Like any other universities, the Open University can give you a degree. However, you don’t have to (1)
_______________ working to study. It can also open up a whole variety (2) _______________ interest.
If you have (3) _______________ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of (4)
_______________ your knowledge. You will make friends of (5) _______________ kinds. You may
also (6) _________________ that your qualification provides new career opportunities.
You don’t actually (7) ________________ to the Open University for lectures, but study at home, using
television, radio and computer software. You can (8) _______________ one class a month if you wish
at an Open University centre. Of course, there are exams to take, as in (9) _______________ university.
If you (10) _______________ like to know more, all you have to do is complete the form below. It
could be the start of a wonderful new period in your life.
<b>VI. Choose the word in the box to complete the text. </b>
</div><span class=’text_page_counter’>(11)</span><div class=’page_container’ data-page=11>
Distant education is a rapidly developing approach to (1) __________________ throughout the
business. The approach has been widely used by business, industrial, and medical organizations. For
many years, doctors, veterinarians, pharmacists, engineers, and lawyers have used it to continue their (2)
_________________
education. Recently, academic instructions have been using (3) __________________ education to
reach a more diverse and geographically disperse audience not accessible through traditional classroom
instructions.
The distinguishing characteristics of distant education is the (4) ________________ of the instructor and
students during the learning process. The communication of the (5) ________________ matter is
primarily to individuals rather than groups. As a consequence, the course content must be delivered by
instructional media.
The media may be primarily printed, as in the case of traditional correspondence course. Audiocassettes,
videotapes, videodiscs, computer-based instructions, and interactive video (6) _________________ can
be sent to (7) ________________ students. In addition, radio, broadcast television, telelectures, and
teleconferences are utilized for “live” distant education. The latter two delivery (8) ________________
allow for interactive instructions between the instructor and students.
<b>VII. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following </b>
<b>passage. </b>
If you (1) ____ to go to a university, you usually apply during your last year at school, when you are
17-18. You can apply to (2) ____ at any university in Britain and most people choose a university that is not
in their own town. So, university students usually live away from home. Students get a grant from the
government to study. At the beginning of your last year at school, you (3) ____ an application form. On
this form you choose up to five universities that you would like to go to. The form is sent to those
universities with (4) ____ from your school about your academic (5) ____. If the universities are
interested in your application, they will offer you a place.
Any offer, however, is only conditional at this stage. Applications and interviews take (6) ____ several
months before students do their A-level examinations. These are the exams that you do at the end of
your time at school. So, when a university makes an (7) ____, it will tell you the minimum grades that
you will have to get when you do your A-level exams. If you don’t obtain those grades, then, you will
not be able to (8) ____ the place. It will be offered to someone else and you must apply (9) ____ to
another university. You don’t have to accept your place immediately. Some students don’t want to
straight from school to university. (10) ____, after they have taken their A-level, they take a year out to
work or travel.
1. A. want
B. make
C. perform
D. participate
2. A. lead
B. link
C. study
D. lock
3. A. reply
B. ban
C. receive
D. forward
4. A. problem
B. information
C. support
D. present
5. A. degree
B. diploma
C. certificate
D. record
6. A. out
B. place
C. in
D. after
7. A. attempt
B. offer
C. secondary
D. main
8. A. get
B. make
C. remind
D. inquire
9. A. soon
B. again
C. against
D. much
10. A. So
B. But
C. Because
D. Then
<b>VIII. Read a text about common wedding rituals in the USA and answer the questions that follow. </b>
The system of higher education had its origin in Europe in the Middle Ages, when the first universities
were established. In modern times, the nature of higher education around the world, to some extent, has
been determined by the models of influential countries such as France and Germany.
Both France and Germany have systems of higher education that are basically administered by state
agencies. Entrance requirements for students are also similar in both countries. In France, an
</div><span class=’text_page_counter’>(12)</span><div class=’page_container’ data-page=12>
allows students to continue their higher education for another three or four years until they have attained
<i>the first university degree called a licence in France. </i>
Basic differences, however, distinguish these two countries’ systems. French educational districts, called
<i>académies, are under the direction of a rector, an appointee of the national government who is also in </i>
<b>charge of universities in each district. The uniformity in curriculum throughout the country leaves each </b>
university with little to distinguish itself. Hence, many students prefer to go to Paris, where there are
better accommodations and more cultural amenities for them. Another difference is the existence in
<i>France of prestigious higher educational institutions known as grandes écoles, which provide advanced </i>
professional and technical training. Most of these schools are not affiliated with the universities,
<i><b>although they too recruit their students by giving competitive examinations to candidates. The grandes </b></i>
<i>écoles provide rigorous training in all branches of applied science and technology, and their diplomas </i>
<i>have a somewhat higher standing than the ordinary licence. </i>
In Germany, the regional universities have autonomy in determining their curriculum under the direction
of rectors elected from within. Students in Germany change universities according to their interests and
the strengths of each university. In fact, it is a custom for students to attend two, three, or even four
different universities in the course of their undergraduate studies, and the majority of professors at a
particular university may have taught in four or five others. This high degree mobility means that
schemes of study and examination are marked by a freedom and individuality unknown in France.
France and Germany have greatly influenced higher education systems 20cd the world. The French,
either through colonial influence or the work of missionaries, introduced many aspects of their system in
other countries. The German the first to stress the importance of universities as research facilities, and
<b>they also created a sense of them as emblems of a national mind. </b>
<i>Question 1. What does the passage mainly discuss? </i>
A. The nature of education around the world in modern times
B. Systems of higher education in France and Germany
C. The origin of higher education system in Europe
D. The influence of France and Germany on educational systems of other countries
<i><b>Question 2. The word “uniformity” in paragraph 3 is closest in meaning to ____. </b></i>
A. proximity
B. discrepancy
C. similarity
D. uniqueness
<i><b>Question 3. The word “their” in paragraph 3 refers to ____. </b></i>
A. schools
B. universities
C. examinations
D. branches
<i>Question 4. Which of the following about grandes écoles in France is NOT stated in paragraph 3? </i>
A. Most of them have no connection with universities.
B. They have a reputation for advanced professional and technical training.
C. Their degrees are better recognized than those provided by universities.
D. They offer better accommodations and facilities than universities.
<i>Question 5. According to the passage, a regional university rector in Germany is elected by ____. </i>
A. the staff of the university
B. the national government officials
C. the regional government officials
D. the staff of other universities
<i>Question 6. According to paragraph 4, what makes it possible for students in Germany to attend </i>
different universities during their undergraduate studies?
A. The university staff have become far more mobile and occupied.
B. The university’s training programs offer greater flexibility and freedom of choice.
C. University tuition fees are kept at an affordable level for all students.
D. Entry requirements to universities in Germany are made less demanding.
<i><b>Question 7. The word “emblems” in the final paragraph is closest in meaning to </b></i>
A. representatives B. directions
C. structures
D. delegates
<i>Question 8. Which of the following can be inferred from the passage? </i>
</div><span class=’text_page_counter’>(13)</span><div class=’page_container’ data-page=13>
GV: LÊ THỊ HUỆ
</div><span class=’text_page_counter’>(14)</span><div class=’page_container’ data-page=14>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>REDUCED RELATIVE CLAUSES: </b>
1. People who buy lottery tickets are often found at bingo.
2. The students who were waiting for their funding from the government were disappointed. 3. Those students who want to go to Big White for snowboarding need to pay soon.
4. This is the second novel which was written by this famous writer. 5. Students who don’t practice their English don’t improve very quickly. 6. The bus which leaves at 6:03 was late today.
7. I am waiting for the student who is writing his final exam early. 8. Tom is the last person who enters the room.
9. The stock market, which crashed to its lowest point of the year, worried us. 10. Gas which costs over $4 a gallon can be seen in the Bay Area.
11. The man who is in the house likes to watch television all day. 12. The man who is swimming in the lake is my father.
13. The survey which was conducted by the government did not indicate true public opinion. 14. The person who will write reports is my colleague.
15. This is the first man who was arrested by police yesterday. 16. The man who threw the bomb was arrested.
17. The woman who wrote reports is my teacher. 18. The man who spoke to John is my brother.
19. The book which was written by Shakespeare is interesting. 20. Yuri Gagarin was the first man who flew into space.
21. The only one who can understand this lesson is a good student. 22. Don’t let me be the last who knows your decision.
23. The man who was caught by the police last night was a notorious criminal. 24. Any student who does not want to go on the trip should inform the office. 25. The man who saved me from the lake was very brave.
26. Hamlet is a tragedy which was written by Shakespeare. 27. The next train which leaves the station is to London.
28. The road which connects Hanoi and Ho Chi Minh city is called Number 1. 29. The man who sat next to me on the train looked gentle.
30. The steam engine which was invented by James Watt opened a new period in human development history. 31. I felt sorry for Paul, who was the only child on the block.
32. The car which is running quickly is red colour. 33. The boy has a ball which he kicks everyday.
34. We learn english which we want to have better comminucation with other people. 35. I was born in Hanoi, which is the capital of Vietnam.
36. We have an apartment which overlooks the park.
37. The ideas which are presented in that book are interesting. 38. Are national parks good places that can house wild animals?
39. The next question that they will consider is how to clean up the garbage. 40. The noise which comes from the boat engine might disturb sea animals.
<b>EXERCISE </b> <b>2 </b> <b>Rewrite </b> <b>these </b> <b>sentences </b> <b>by </b> <b>using </b> <b>: </b> <b>reduced </b> <b>relative </b> <b>clauses </b>1) We had a river in which we could swim .
……….. 2) Here are some accounts that you must check.
………. 3) The last student that was interviewed was Tom.
</div><span class=’text_page_counter’>(15)</span><div class=’page_container’ data-page=15>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>………
5) My father, who is a pilot, often goes abroad.
………… 6) I was the only one who realized him.
………. 7) I have some homework which I must do tonight.
……… 8) Our solar system is in a galaxy that is called the Milky Way. ………
9) I was awakened by the sound of a laughter which came from the room which was next to mine at the motel. ………
10) There are six reports which have to be typed today
<b>……… </b>11) Dalat, which is best known for foreign travellers, has pleasant weather. ………..
12) Animals that are born in a zoo generally adjust to captivity better than those that are captured in the wild. ……… 13) Few tourists ever see a jaguar, which is a spotted wild cat that is native to tropical America.
………. 14) She is the only woman who was appointed to the board.
……… 15) The floor is dusty but I haven’t got a brush with which I can sweep it. ………. 16) A person who serves in a shop is called a shop assistant
……… 17) John, who is my friend, has studied English for ten years.
……… 18) There are many exercises that we have to finish before school.
………. 19) The mistakes which you have to correct are very important.
……… 20) We have a few exercises that we have to do.
……… <b>Exercise 3 : Choose the best option </b>
Question 1 A woman _______told all her husband’s personal secrets.
A.was angry at her husband B.angry at her husband C.she angry at her husband Question2 A man________ found himself face to face with her on stage.
A.was trashing his girlfriend B.he trashing his girlfriend C.trashing his girlfriend Question 3 A man ________ met his brother for the first time on stage.
A.separated from his brother at birth B.was separated from his brother at birth C.he separated from his brother at birth
Question 4 A man _________ was explaining how comfortable it was.
A.he was wearing a skirt B.wearing a skirt C.was wearing a skirt Question 5 Today, the number of people _______ from AIDs is finally decreasing.
A.died B.dying C.they die
</div><span class=’text_page_counter’>(16)</span><div class=’page_container’ data-page=16>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
A.which come B.who come C.coming
Question 7 Fifty years ago, many people ______ from Tuberculosis eventually died.
A.who suffering B.suffering C.suffered
Question 8 Two men ________ told everyone exactly what they thought of her. A.married to the same woman
B.were married to the same woman C.they were married to the same woman
Question 9A woman _________ told what it was like to live with her name. A.her also named Monica Lewinsky
B.the woman also named Monica Lewinsky C.also named Monica Lewinsky
Question 10Do you think that a person _________ around children in public should be cited?
A.smoke B.who smoke C.smoking
Question 11A mother-in-law ________ called her “an undeserving pig”.
A.she jealous of her daughter-in-lawB.she is jealous of her daughter-in-lawC.jealous of her daughter-in-law Question 12A man ______ was talking about how unfair the law is.
A.arrested for smoking marijuana B.arresting for smoking marijuana C.he was arrested for smoking marijuana Question 13The book_______is mine.
A.who is on the table B.on the table C.is on the table Question 14Everyone _________can play football all day.
A.which is interested in football B.is interesrted in football C.interested in football Question 15The cat________is named Teddy.
A.under the table B.is under the table C.who is under the table Question 16The study said that children ________ preschool often had more colds.
A.attend B.attending C.attended
Question 17A healthy diet ________ fruit and fiber will decrease one’s risk of cancer.
A.that include B.included C.including
Question 18 The film__________in 1989 is about the wild animals.
A.made B.which made C.making
Question 19Senior citizens ________ active tend to live longer, happier lives.
A.is keeping B.keeping C.kept
Question 20The man_____reading books has been arrested because he stole some books from the shop.
</div><span class=’text_page_counter’>(17)</span><div class=’page_container’ data-page=17>
<b>CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>Gv : NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THỦY
<b>Unit 8. OUR WORLD HERITAGE SITES – TEST 1 </b>
<b>A- VOCABUALRY AND GRAMMAR (TU LUAN ) </b>
<b>I. Choose the correct words in brackets to complete the sentences. </b>
<b>1. If you buy stolen relics, you will help to create a black market, to lead / leading to further destruction of the </b>heritage site.
<b>2. The final thing to remember / remembering is to admire the corals from a distance and not to break off any </b>pieces to take home as souvenirs.
<b>3. The tour guide taking / to take us to Ha Long Bay can speak three languages. </b>
<b>4. At the end of this corridor there is a gate leading / leaded to the main door of the temple. </b>
<b>5. The Taj Mahal complex, recognized / recognizing as a World Heritage Site in 1983, includes the tomb, the </b>mosque, the guest house, and the main gate.
<b>6. Here are some of the things to avoid / avoiding when visiting a heritage site. </b>
7. Many of the items such as rings, key chains, or souvenirs are made of unusual shells or unique stones illegally <b>removed / to remove from the protected areas. </b>
<b>8. The pagoda damaged / damaging in the storm has now been rebuilt. </b>
<b>9. That man was selling unusual relics illegally removed / removing from the protected area of this heritage site. </b><b>10. Visitors should avoid shops to sell / selling unusual relics from the area. </b>
<b>II. Put the correct preposition for the sentences below. </b>
<i>preservation </i> <i> archaeological </i> <i>complex </i> <i>cultural </i> <i>intact </i><i>heritage </i> <i>relics </i> <i>excavations </i> <i>dynasties </i> <i>attraction </i><i>1. A lot of ancient houses in Ho An remain _____ ______ even after several hundred years. </i>
<i>2. A lot of ___ _____ from ancient times are on display at the national heritage museum. </i><i>3. During the different ______ ___, the Thang Long Imperial Citadel was expanded. </i><i>4. What is special about Hoi An Ancient Town is that it is in a good state of ____ ____. </i><i>5. The old houses have been pulled down in order to build a modern residential _____ ____. </i>
<i>6. These historic buildings are an important part of Hanoi’s ______ ______ and should be preserved. </i><i>7. The archaeological ______ _____ that led to the discovery of the ancient city lasted several years. </i>
<i>8. The tour of the cave and grotto system is the main _____ _____ for tourists in Phong Nha – Ke Bang National </i>Park.
<i>9. At the Central Sector of the Imperial Citadel of Thang Long, visitors can see the _____ ____ site at 18 Hoang </i>Dieu street and several famous monuments.
<i>10. In December 1993, UNESCO recognised the Complex of Hue monuments as a World _____ ____ Heritage </i>Site – the first site in Vietnam to be added to the World Heritage list.
<b>III. Use the word given in capitals at the end of each line to form the word that fits in the gap in the same </b><b>line. </b>
1. Cuc Phuong National Park is also a(n) _______ _______ zone of fauna. (ABUNDANCE)
2. A number of caves in Huong Son Complex are _____ _____ sites belonging to the Hoa Binh Culture dated back to over 10,000 years. (ARCHAEOLOGY)
3. Set in a quiet environment, Hoi An is ____ _____ by peaceful villages that have crafts such as carpentry, bronze making, and ceramic. (SURROUNDING)
4. Phong Nha – Ke Bang National Park is one of the finest and most ______ _____ examples of a complex limestone landform in Southeast Asia. (DISTINCT)
5. The __________ work in Con Moong Cave area has been carried out for several years. (EXCAVATE) 6. Phong Nha – Ke Bang National Park can be compared to a huge ____ ___ museum. (GEOLOGY) 7. Last year, we came to the heritage site and beautiful _______ of West Yen Tu. (LAND)
</div><span class=’text_page_counter’>(18)</span><div class=’page_container’ data-page=18>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>9. The basic architectural and landscape features of the Complex of Hue Monuments have been maintained intact since their original _____ ____ in the early 19t century. (CONSTRUCT)
10. Yen Tu is a complex of ___ ___ masterpieces located in a beautiful landscape. (ARCHITECT) <b>IV. Choose the correct word in the box to complete the sentences. </b>
<i>attractive </i> <i>mysterious </i> <i> combination </i> <i>preservation </i> <i>exceptionally </i><i>excavation </i> <i>settlement </i> <i> harmonious </i> <i>architectural </i> <i>geological </i>
<i>1. In 1805, King Gia Long requested the building of a new, smaller citadel called Hanoi Citadel with a new ____ </i>____ style.
<i>2. The Complex of Hue Monuments is a _____ _____ of many royal monuments from the Nguyen Dynasty. </i><i>3. As for me, the Citadel of the Ho Dynasty is one of the most _____ ____ destinations in Vietnam because of its </i>value.
<i>4. Due to its special ____ ____ constitution, Ba Be Lake has very original and special features. </i>
<i>5. The ____ ____ site in Con Moong Cave is also one of archaeological sites that contain the thickest cultural </i>layer Vietnam at present.
<i>6. Cat Ba Archipelago bears the _____ ___ natural values with its tropical forests which cover the limestone </i>system and the mangrove wetlands.
7. The Complex of Yen Tu Monuments and Landscape is a vivid illustration of human interaction with the <i>environment and traditional human permanent _____ _____. </i>
<i>8. Besides the historical value of geology, Phong Nha – Ke Bang is also favoured with the ____ ____ and majestic </i>landscapes by nature.
<i>9. Management and ____ _____ in Hoi An are further strengthened through master planning and action plans. </i><i>10. The architecture of Hoi An is a _____ _____ blend of Vietnamese, Chinese and Japanese influences. </i><b>D. WRITING </b>
<b>I. Rewrite the following sentences using present participle, past participle or to-infinitive. </b>1. Maxicorp were the only company which replied my letter.
… 2. Do you know the man who is talking to my father?
…? 3. Applications which were sent after 23rd will not be considered.
… 4. We have a lot of exercises which we have to do tonight.
… 5. Studies of her son are the most important thing that she cares about.
… 6. The equipment which belongs to the club is insured.
… 7. George is the first person that we will interview.
… 8. Meetings which are held every month are called monthly meetings.
…
9. The most excellent students who were rewarded the scholarship would have a two-week holiday in Vung Tau. …
10. The trees which were planted last week are growing well.
… <b>II. Rewrite the following sentences using present participle, past participle or to-infinitive. </b>1. The man who is talking to John is from Korea.
</div><span class=’text_page_counter’>(19)</span><div class=’page_container’ data-page=19>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>…
3. Ann is the woman who is responsible for preparing the budget. … 4. English has an alphabet that consists of 26 letters.
… 5. The books that are on that shelf are mine.
… 6. The children who attend that school receive a good education. …
7. The psychologists who study the nature of sleep have made important discoveries. … 8. The sunlight which comes through the window wakes me up early every morning. …
9. John Quincy Adams, who was born on July 11th 1767, was the sixth president of the United States. …
10. These are the ancient houses which were built a long time ago.
… <b>TEST 2 (TRAC NGHIEM ) </b>
<b>I. Find the word which has a different sound in the part underlined. </b>
1. A. study B. business C. function D. number
2. A. soft B. modern C. communication D. technology
3. A. love B. box C. hobby D. problem
4. A. gone B. go C. hot D. long
5. A. houses B. glasses C. horses D. studies
<b>II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. </b>
1. A. inaccurate B. illegal C. positive D. domestic 2. A. confident B. eternal C. dangerous D. healthier 3. A. independent B. academic C. compulsory D. unexpected 4. A secondary B. immediate C. miraculous D. domestic
5. A. simple B. polite C. formal D. instant
<b>III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. </b>1. We noticed a pile of stones ____ in the road.
A. left B. leaving C. to leave D. having left
2. The vegetation layers in Cat Ba Archipelago from spectacular and scenic landscapes and make the site become ____ to all Vietnam’s typical ecosystems.
A. home B. house C. scenery D. basis
3. The monuments of My Son are the most important constructions of the Champa Kingdom, ____ coast of Central Vietnam from the 4th to the 13th centuries.
A. to flourish B. flourished C. flourishing D. to be flourished 4. A lorry ____ concrete pipes has overturned.
A. carried B. being carried C. carrying D. to carry
5. Most tourists like buying clothes, lanterns, and other handicraft ____ by local craftmen in Hoi An. C. made
A. to make B. making C. made D. make
6. The only thing ____ at the Citadel of the Ho Dynasty is the stone walls.
A. to see B. seeing C. sees D. see
7. The Complex of Hue Monuments was the first site in Vietnam ____ as a World Heritage Site by UNESCO. A. to be recognized B. be recognizing C. recognizes D. recognize
</div><span class=’text_page_counter’>(20)</span><div class=’page_container’ data-page=20>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>A. abundant B. authentic C. mixed D. complex
9. The limestone in Phong Nha is not continuous, which has led to a particularly ____ shape. A. distinctive B. similar C. genuine D. diverse
10. Near the White House is another famous landmark ____ the Washington Monument. A. is which B. which call C. called D. it is called
11. The distinction of the Khai Dinh Tomb is the unique architecture ____ the art of Rococo and the Vietnamese style.
A. combined B. combining C. to be combined D. which combine
12. Although some of the structures are now ____, most of the significant existing monuments have been partially restored.
A. in danger B. at risk C. in ruins D. at war 13. The food ____ in this supermarket is very good.
A. selling B. which sold C. to sell D. sold 14. My Son Sanctuary is an area ____ with Hindu-like architecture and art.
A. covering B. covered C. which covered D. to cover 15. Most houses in Hoi An are of ____ architecture dating from the 17th to the 19th century.
A. tradition B. traditional C. ancient D. customary 16. To plant rice, farmers, ____, set young plants in the mud.
A. they wade with bare feet in the water B. who water wading in their bare feet C. wading in the water with their bare feet D. whose bare feet wading in the water 17. The nearly 4-hour ____ from Ha Long Bay to Cat Ba Island afforded us visits to well-known caves and beaches.
A. travel B. vacation C. boating D. cruise
18. Another thing that I was really impressed with Hoi An is the preservation of the whole town which is very amazing and very ____.
A. correct B. exact C. authentic D. original 19. A fine tomb, ____, marks the grave of the poet Chaucer.
A. which in the fifteenth century was erecting B. erected in the fifteenth century C. erecting in the fifteenth century D. being erected in the fifteenth century 20. I live in a pleasant room ____ the garden.
A. to overlook B. overlooked C. overlooking D. which overlooking <b>21. The guest on our show is the youngest golfer ____ the Open. </b>
A. won B. to win C. being won D. winning
22. I have a message for people ____ by the traffic chaos.
A. to delay B. who delaying C. delayed D. who delay
23. The ____ items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.
A. excavating B. excavated C. excavation D. excavator
24. The Citadel of the Ho Dynasty is the only stone citadel in Southeast Asia ____ of large limestone blocks. A. constructing B. which constructed C. to construct D. to be constructed 25. Emma Thompson is the most famous actress ____ on the stage here.
A. appeared B. appear C. appearing D. to appear 26. Have you visited the pagodas ____ on Tran Phu Street in Hoi An.
A. to lie B. lying C. lain D. lie
27. The Temple of Preah Vihear in Cambodia is composed of a series of sanctuaries ____ by a system of pavements and starcases over an 800 metre long axis.
</div><span class=’text_page_counter’>(21)</span><div class=’page_container’ data-page=21>
<b>CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>28. Cat Ba is also rich of cultural festivals and traditions that are highly potential for ____ and development.
A. research B. growth C. conservation D. promotion
29. Irresponsible tourists damaged the archaeological site and some of the relics ____ back to the last ruling dynasty.
A. to date B. dating C. to be dated D. date 30. The ancient houses ____ by the fire are now under reconstruction.
A. to destroy B. destroying C. destroyed D. destroy 31. The boy ____ in the accident was taken to hospital.
A. injuring B. being injured C. have injured D. injured 32. Hoi An Ancient Town is preserved in a remarkably ____ state.
A. damaged B. unspoiled C. intact D. unharmed 33. Son Doong Cave, ____ in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage.
A. first explored B. to explore first C. exploring first D. was first explored 34. The captain was the last ____ the sinking ship.
A. to leave B. that leaving C. left D. whom to leave 35. Son Doong Cave is the largest cave in the world ____ in Phong Nha – Ke Bang National Park.
A. which discovered B. discovering C. to discover D. to be discovered
36. The Thang Long Imperial Citadel was built in the 11th century by the Ly Dynasty, ____ the independence of Dai Viet.
A. marking B. offering C. commemorating D. bringing 37. Melanie was the only person ____ a letter of thanks.
A. wrote B. written C. to write D. writing
38. No fluorescent lights, no motorcycles, no television, on the 15th day of each lunar month, the riverside town of Hoi An ____ modern life the night off.
A. gives B. lets C. brings D. turns
39. We came to the temple dedicated to King Dinh Tien Hoang, ____ Hoa Lu to build the citadel. A. to choose B. choosing C. chosen D. which chose 40. Who were those people ____ outside?
A. waited B. to wait C. who waiting D. waiting
<b>IV. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage. </b><b>HOI AN ANCIENT TOWN </b>
Arriving in Hoi An around 9 p.m, I was really relieved when I discovered that the (1) ____ town was peacefully quiet, something I am really (2) ____ is that Hoi An at night may become crazy club scenes. In the next morning, I woke up very early, and walked around the town admiring waterfront areas where local fishermen were ready to go out for day fishing, the very lively market and extremely ring and empty streets. (3) ____ there was no tourist, only locals then and the souvenir shops were still close, I felt that Hoi An at that moment was an extremely gorgeous place to visit.
The yellowish Chinese styled houses along the street together with decorative bushes of bougainvillea flower are lovely sights and very (4) ____. The layout of houses was claimed to be unique for not strictly
complied with Feng Shui but for benefit of better ventilation in tropical region. Another thing that I am really (5) ____ is the preservation of the whole town which is very amazing and very authentic, which is a thing that cannot be found in Melaka, Singapore or Macao. The Japanese Bridge is maybe the only sight that I found very
interesting for its stories that the Japanese built this bridge in (6) ____ to calm evil serpent spirit “Namazu” that caused earthquake in very faraway Japan since they believe Hoi An is located on the back of the serpent. I strangely found that there are still many nice temples, (7) ____ the one dedicate to Confucius which has more unique and interesting Vietnamese elements more than the preserved one in the core zone.
I also (8) ____ that Hoi An is not only popular with European tourists but also Korean, Japanese,
</div><span class=’text_page_counter’>(22)</span><div class=’page_container’ data-page=22>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>foods. And at that time Hoi An is very charming with hundreds of paper and (9) ____ lanterns. Hoi An at night seems to be a very popular place for pre-wedding photo shooting, as I saw many Vietnamese couples in their traditional dresses with their photographer teams everywhere especially around the Japanese Bridge, so a great place to see local contemporary weeding cultures.
All in all, I really enjoyed my time in Hoi An for its lovely (10) ____ nice townscape. Note: – bougainvillea flower = hoa giấy
– townscape = cảnh quan thành phố
1. A. middle B. mainly C. whole D. major
2. A. neglected B. concerned C. noticed D. protected
3. A. Because B. As C. For D. Since
4. A. photograph B. photographer C. photogenic D. photography 5. A. impressing B. impressed C. impressive D. impression
6. A. order B. that C. as D. other
7. A. specially B. contrarily C. partly D. especially
8. A. destroyed B. noted C. wrote D. ruined
9. A. silk B. clothes C. shirts D. shoes
10. A. weather B. atmosphere C. tent D. villager
<b>V. Read a text about common wedding rituals in the USA and answer the questions that follow. </b>
The rules of etiquette in American restaurants depend upon a number of factors the physical location of the restaurant, e.g., rural or urban; the type of restaurant, e.g., informal or formal; and certain standards that are more universal. In other words, some standards of etiquette vary significantly while other standards apply almost anywhere. Learning the proper etiquette in a particular type of restaurant in a particular area may sometimes <b>require instruction, but more commonly it simply requires sensitivity and experience. For example, while it is </b>acceptable to read a magazine in a coffee shop, it is inappropriate to do the same in a more luxurious setting. And, <b>if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a </b><b>sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners. It is safe to say, however, that </b>in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor. The conclusion we can most likely draw from the above is that while the types and locations of restaurants determine etiquette appropriate to them, some rules apply to all restaurants.
<i>Question 1: With what topic is this passage primarily concerned? </i>
A. Instruction in proper etiquette B. Rules of etiquette
C. Variable and universal standards of etiquette D. The importance of good manners <i><b>Question 2: Which of the following words is most similar to the meaning of “rustic”? </b></i>
A. Ancient B. Urban C. Unsophisticated D. Agricultural <i><b>Question 3: The author uses the phrase “safe to say” in order to demonstrate that the idea is ____. </b></i>
A. somewhat innocent B. quite certain C. very clever D. possible <i><b>Question 4: What does the word “it” in bold and underlined refer to? </b></i>
A. Knowing the type of restaurant B. Clear instruction C. Learning the proper etiquette D. Sensitivity
<i>Question 5: According to the passage, which of the following is a universal rule of etiquette? </i>
A. Eating in rustic settings B. Tucking a napkin in your shirt C. Reading a magazine at a coffee shop D. Not throwing food on the floor <i><b>Question 6: The word “manners” in bold could best be replaced by which of the following? </b></i>
</div><span class=’text_page_counter’>(23)</span><div class=’page_container’ data-page=23>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>VẬT LÝ </b>
GV : NGUYỄN THỊ NGÁT
<b>BÀI 1. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG </b><b>6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với mơi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường ln lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 <b>6.3 Chọn câu trả lời đúng. </b>
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. 6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. <b>6.5 Chọn câu đúng nhất. </b>
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng khơng vng góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. 6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0. 6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
6.8 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
6.9 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
</div><span class=’text_page_counter’>(24)</span><div class=’page_container’ data-page=24>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>6.11 Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)
6.12 Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)
6.13 Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 450. B. vng góc với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vng góc với bản mặt song song.
6.15 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm).
6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm).
6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng
A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).
<b>BÀI 2. PHẢN XẠ TOÀN PHẦN </b><b>6.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
A. Khi có phản xạ tồn phần thì tồn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn. C. Phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
6.19 Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
<b>6.20 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>
A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn hơn. B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
6.21 Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là:
A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’. 6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nước là:
</div><span class=’text_page_counter’>(25)</span><div class=’page_container’ data-page=25>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>6.23 Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430.
6.24 Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm).
6.25 Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm). <b>BÀI 3. BÀI TẬP TỔNG HỢP </b>
6.26 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ trịn nổi trên mặt nước sao cho khơng một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
6.27 Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’.
6.28 Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là:
</div><span class=’text_page_counter’>(26)</span><div class=’page_container’ data-page=26>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>SINH HỌC </b>
GV: PHẠM THỊ LAN
<b>CHUYÊN ĐỀ : CÂN BẰNG NỘI MÔI </b>
<b>I. Kiến thức trọng tâm: </b>
+ Nắm được khái niệm cân bằng nội mơi, vai trị của cân bằng nội mơi.
+ Sơ đồ điều hồ nội mơi và chức năng của các bộ phận
+ Vai trò của gan và thận trong điều hồ cân bằng nội mơi
<b>II. Câu hỏi ôn tập: </b>
Câu 221: Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi diễn ra theo trật tự nào?
a/ Bộ phận tiếp nhận kích thích
<i></i>
<i> Bộ phận điều khiển </i>
<i></i>
<i> Bộ phận thực hiện </i>
<i></i>
<i> Bộ phận tiếp nhận </i>
kích thích.
b/ Bộ phận điều khiển
<i></i>
<i> Bộ phận tiếp nhận kích thích </i>
<i></i>
<i> Bộ phận thực hiện </i>
<i></i>
<i> Bộ phận tiếp nhận </i>
kích thích.
c/ Bộ phận tiếp nhận kích thích
<i></i>
<i> Bộ phận thực hiện </i>
<i></i>
<i> Bộ phận điều khiển </i>
<i></i>
<i> Bộ phận tiếp nhận </i>
kích thích.
d/ Bộ phận thực hiện
<i></i>
Bộ phận tiếp nhận kích thích
<i></i>
<i> Bộ phận điều khiển </i>
<i></i>
<i> Bộ phận tiếp nhận </i>
kích thích.
Câu 222: Liên hệ ngược là:
a/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hố ở mơi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động
ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
b/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hố ở mơi trường trong trước khi được điều chỉnh tác
động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
c/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hố ở mơi trường trong trở về bình thường sau khi được
điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
d/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hố ở mơi trường trong trở về bình thường trước khi
được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Câu 223: Ý nào khơng phải là đặc tính của huyết áp?
</div><span class=’text_page_counter’>(27)</span><div class=’page_container’ data-page=27>
<b>CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
d/ Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với
nhau khi vận chuyển.
Câu 224: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
a/ Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
b/ Vì mao mạch thường ở xa tim.
c/ Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
d/ Vì áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 225: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
b/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
d/ Cơ quan sinh sản
Câu 226: Cơ chế điều hồ hàm lượng glucơzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?
a/ Tuyến tuỵ
<i></i>
<i> Insulin </i>
<i></i>
<i> Gan và tế bào cơ thể </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu giảm. </i>
b/ Gan
<i></i>
<i> Insulin </i>
<i></i>
<i> Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu giảm. </i>
c/ Gan
<i></i>
<i> Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể </i>
<i></i>
<i> Insulin </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu giảm. </i>
d/ Tuyến tuỵ
<i></i>
<i> Insulin </i>
<i></i>
<i> Gan </i>
<i></i>
<i> tế bào cơ thể </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu giảm. </i>
Câu 227: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi là:
a/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
b/ Trung ương thần kinh.
c/ Tuyến nội tiết. d/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 228: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có chức năng:
a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmơn.
b/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và
ổn định.
c/ Tiếp nhận kích thích từ mơi trường và hình thành xung thần kinh.
d/ Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmơn.
Câu 229: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có chức năng:
a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
b/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và
ổn định.
</div><span class=’text_page_counter’>(28)</span><div class=’page_container’ data-page=28>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Tốn – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
a/ Dịng máu chảy liên tục. b/ Sự va đẩy của các tế bào máu.
c/ Co lóp của mạch. d/ Năng lượng co tim.
Câu 231: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:
a/ Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
b/ Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
c/ Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
d/ Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
Câu 232: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:
a/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.
b/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.
c/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
d/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.
Câu 233: Cân bằng nội mơi là:
a/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
b/ Duy trì sự ổn định của mơi trường trong mơ.
c/ Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ thể.
d/ Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ quan.
Câu 234: Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
a/ Huyết áp bình thường
<i></i>
<i> Thụ thể áp lực mạch máu </i>
<i></i>
<i> Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não </i>
<i></i>
Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn
<i></i>
<i> Huyết áp tăng cao </i>
<i></i>
Thụ thể áp lực ở mạch
máu.
b/ Huyết áp tăng cao
<i></i>
<i> Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não </i>
<i></i>
<i> Thụ thể áp lực </i>
mạch máu
<i></i>
<i> Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn </i>
<i></i>
<i> Huyết áp bình </i>
thường
<i></i>
<i> Thụ thể áp lực ở mạch máu. </i>
c/ Huyết áp tăng cao
<i></i>
<i> Thụ thể áp lực mạch máu </i>
<i></i>
<i> Trung khu điều hoà tim mạch ở </i>
hành não
<i></i>
<i> Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn </i>
<i></i>
<i> Huyết áp bình thường </i>
<i></i>
<i> Thụ thể </i>
áp lực ở mạch máu.
</div><span class=’text_page_counter’>(29)</span><div class=’page_container’ data-page=29>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
máu dãn
<i></i>
<i> Huyết áp bình thường. </i>
Câu 235: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là:
a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
b/ Cơ quan sinh sản.
c/Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
d/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 236: Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào?
a/ Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp
và sức co tim.
b/ Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp
và tăng co tim.
c/ Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp
và sức co tim.
d/ Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp
và giảm sức co tim.
Câu 237: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có chức năng:
a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmơn.
b/ Làm biến đổi điều kiện lí hố của mơi trường trong cơ thể.
c/ Tiếp nhận kích thích từ mơi trường và hình thần xung thần kinh.
d/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và
ổn định.
Câu 238: Hệ tuần hoàn hở có ở:
a/ Đa số động vật thân mềm và chân khớp.
b/ Các loài cá sụn và cá xương. c/ Động vật đơn bào.
d/ Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.
Câu 239: Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội mơi nào?
a/ Điều hồ hấp thụ nước ở thận.
b/ Duy trì nồng độ glucơzơ bình thường trong máu.
c/ Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. d/ Điều hồ pH máu
</div><span class=’text_page_counter’>(30)</span><div class=’page_container’ data-page=30>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
a/ Vì chúng là động vật biến nhiệt.
b/ Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hồn tồn.
c/ Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
d/ Vì tim chỉ có 2 ngăn.
Câu 243: Cơ chế điều hồ hàm lượng glucơzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
a/ Tuyến tuỵ
<i></i>
<i> Glucagôn </i>
<i></i>
<i> Gan </i>
<i></i>
<i> Glucôgen </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu tăng. </i>
b/ Gan
<i></i>
<i> Glucagôn </i>
<i></i>
<i> Tuyến tuỵ </i>
<i></i>
<i> Glucôgen </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu tăng. </i>
c/ Gan
<i></i>
<i> Tuyến tuỵ </i>
<i></i>
<i> Glucagôn </i>
<i></i>
<i> Glucôgen </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu tăng. </i>
d/ Tuyến tuỵ
<i></i>
<i> Gan </i>
<i></i>
<i> Glucagôn </i>
<i></i>
<i> Glucôgen </i>
<i></i>
<i> Glucôzơ trong máu tăng. </i>
Câu 244: Ý nào dưới đây khơng có vai trị chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?
a/ Hệ thống đệm trong máu.
b/ Phổi thải CO2.
c/ Thận thải H+ và HCO 3
d/ Phổi hấp thu O2.
Câu 245: Cơ chế điều hoà hấp thụ Na+ diễn ra theo trật tự nào?
a/ Huyết áp thấp Na+ giảm
<i></i>
<i> Thận </i>
<i></i>
<i> Renin </i>
<i></i>
<i> Tuyến trên thận </i>
<i></i>
<i> Anđôstêrôn </i>
<i></i>
<i> Thận </i>
hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về náu
<i></i>
<i> Nồng độ Na+ và huyết áp bình thường </i>
<i></i>
<i> Thận. </i>
b/ Huyết áp thấp Na+ giảm
<i></i>
<i> Tuyến trên thận </i>
<i></i>
<i> Anđôstêrôn </i>
<i></i>
<i> Thận </i>
<i></i>
<i> Renin </i>
<i></i>
<i> Thận </i>
hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về náu
<i></i>
<i> Nồng độ Na+ và huyết áp bình thường </i>
<i></i>
<i> Thận. </i>
c/ Huyết áp thấp Na+ giảm
<i></i>
<i> Tuyến trên thận </i>
<i></i>
<i> Renin </i>
<i></i>
<i> Thận </i>
<i></i>
<i> Anđôstêrôn </i>
<i></i>
<i> Thận </i>
hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về náu
<i></i>
<i> Nồng độ Na+ và huyết áp bình thường </i>
<i></i>
<i> Thận. </i>
d/ Huyết áp thấp Na+ giảm
<i></i>
<i> Thận </i>
<i></i>
<i> Anđôstêrôn </i>
<i></i>
<i> Tuyến trên thận </i>
<i></i>
<i> Renin </i>
<i></i>
<i> Thận </i>
hấp thụ Na+ kèm theo nước trả về náu
<i></i>
<i> Nồng độ Na+ và huyết áp bình thường </i>
<i></i>
<i> Thận. </i>
Câu 246: Tuỵ tiết ra hoocmôn nào?
a/ Anđôstêrôn, ADH.
b/ Glucagôn, Isulin.
c/ Glucagôn, renin.
d/ ADH, rênin.
Câu 247: Vai trị cụ thể của các hoocmơn do tuỵ tiết ra như thế nào?
a/ Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự
trữ rất nhanh
</div><span class=’text_page_counter’>(31)</span><div class=’page_container’ data-page=31>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
c/ Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicơgen dự trữ, cịn dưới tác động
của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ.
d/ Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicơgen dự trữ, cịn với tác động
của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucơzơ nhờ đó nồng độ glucơzơ trong máu
giảm.
Câu 248: Cơ chế điều hoà háp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào?
a/ Ap suất thẩm thấu tăng
<i></i>
<i> Vùng đồi </i>
<i></i>
<i> Tuyến yên </i>
<i></i>
<i> ADH tăng </i>
<i></i>
<i> Thận hấp thụ </i>
nước trả về màu
<i></i>
<i> Ap suất thẩm thấu bình thường </i>
<i></i>
<i> vùng đồi. </i>
b/ Ap suất thẩm thấu bình thường
<i></i>
<i> Vùng đồi </i>
<i></i>
<i> Tuyến yên </i>
<i></i>
<i> ADH tăng </i>
<i></i>
<i> Thận hấp </i>
thụ nước trả về màu
<i></i>
<i> Ap suất thẩm thấu tăng </i>
<i></i>
<i> vùng đồi. </i>
c/ Ap suất thẩm thấu tăng
<i></i>
<i> Tuyến yên </i>
<i></i>
<i> Vùng đồi </i>
<i></i>
<i> ADH tăng </i>
<i></i>
<i> Thận hấp thụ </i>
nước trả về màu
<i></i>
<i> Ap suất thẩm thấu bình thường </i>
<i></i>
<i> vùng đồi. </i>
d/ Ap suất thẩm thấu tăng
<i></i>
<i> Vùng đồi </i>
<i></i>
<i> ADH tăng </i>
<i></i>
<i> Tuyến yên </i>
<i></i>
<i> Thận hấp thụ </i>
nước trả về màu
<i></i>
<i> Ap suất thẩm thấu bình thường </i>
<i></i>
<i> vùng đồi. </i>
Câu 249: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
a/ Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
b/ Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
c/ Vì nồng độ glucơzơ trong máu tăng.
d/ Vì nồng độ glucơzơ trong máu giảm.
Câu 250: Thận có vai trị quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
a/ Điều hố huyết áp.
b/ Cơ chế duy trì nồng độ glucơzơ trong máu.
c/ Điều hồ áp suất thẩm thấu. d/ Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
Câu 251: Albumin có tác dụng:
a/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mơ, có tác
dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
b/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mơ, có tác
dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu.
c/ Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mơ, có tác
dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
d/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mơ, có tác
dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
</div><span class=’text_page_counter’>(32)</span><div class=’page_container’ data-page=32>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
a/ Glucagôn, Isulin. b/ Anđôstêrôn, renin.
c/ ADH, rênin. d/ Glucagơn, ADH.
Câu 253: Những cơ quan có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân bằng nội môi là:
a/ Tuỵ, gan, thận. b/ Tuỵ, mật, thận. c/ Tuỵ, vùng dưới đồi, thận. d/ Tuỵ, vùng dưới đồi, gan.
Câu 255: Vai trò điều tiết của hoocmôn do tuyến tuỵ tiết ra là:
a/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, cịn glucơgơn điều
tiết khi nồng độ glucơzơ trong máu thấp.
b/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucơzơ trong máu thấp, cịn glucơgơn điều tiết khi
nồng độ glucôzơ trong máu cao.
c/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucơzơ trong máu cao, cịn glucơgơn điều tiết khi
nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.
d/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, cịn glucơgơn điều tiết khi
nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp.
<b>CHUYÊN ĐỀ: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT </b>
<b>I. Kiến thức trọng tâm: </b>
– Vai trò của cảm ứng đối với sự tồn tại của sinh vật.
– Khái niệm hướng động. Vai trò hướng động
– Các loại hướng động : Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá, hướng trọng lực, hướng nước,
hướng tiếp xúc
– Nắm được khái niệm ứng động
– Các loại ứng động
– So sánh ứng động và hướng động
<b>II. Câu hỏi ôn tập </b>
Tự luận
<b>Câu 1: So sánh vận động khép lá , xòe lá ở cây phượng vĩ và cây trinh nữ? </b>
<b> Câu 2. Hướng động khác ứng động ở những điểm nào? </b>
Câu 3: So sánh hướng động dương và hướng động âm?
Câu 4: Phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng?
Trắc nghiệm
Câu 256: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
</div><span class=’text_page_counter’>(33)</span><div class=’page_container’ data-page=33>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
b/ Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía khơng được tiếp
xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
c/ Do sự sinh trưởng khơng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp
xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
d/ Do sự sinh trưởng khơng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía khơng được
tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Câu 257: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
a/ Hoa. b/ Thân. c/ Rễ. d/ Lá.
Câu 258: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
b/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
c/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
d/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Câu 259: Hai loại hướng động chính là:
a/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng
về trọng lực).
b/ Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng
hướng tới nguồn kích thích).
c/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm
(Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
d/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới
đất).
Câu 260: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
a/ Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
b/ Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.
c/ Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
d/ Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 261: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
a/ Chiếu sáng từ hai hướng. b/ Chiếu sáng từ ba hướng.
</div><span class=’text_page_counter’>(34)</span><div class=’page_container’ data-page=34>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
c/ Ứng động nở hoa. d/ Ứng động thức ngủ của lá.
Câu 263: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.
b/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
c/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.
d/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.
Câu 264: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:
a/ Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
b/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vơ hướng.
c/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng định hướng.
d/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng ổn định.
Câu 265: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
a/ Tác nhân kích thích khơng định hướng.
b/ Có sự vận động vơ hướng
c/ Khơng liên quan đến sự phân chia tế bào. d/ Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 266: Các kiểu hướng động âm của rễ là:
a/ Hướng đất, hướng sáng.
b/ Hướng nước, hướng hoá.
c/ Hướng sáng, hướng hoá.
d/ Hướng sáng, hướng nước.
Câu 267: Khi khơng có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
a/ Mọc vống lên và có màu vàng úa. b/ Mọc bình thường và có màu xanh.
c/ Mọc vống lên và có màu xanh.
d/ Mọc bình thường và có màu vàng úa.
Câu 268: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
a/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
b/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.
c/ Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.
d/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.
Câu 269: Hướng động là:
a/ Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
b/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
</div><span class=’text_page_counter’>(35)</span><div class=’page_container’ data-page=35>
<b>CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
d/ Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 270: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
a/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
dương.
b/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương.
c/ Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực
âm.
d/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực
dương.
Câu 271: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
a/ Hướng sáng. b/ Hướng đất
</div><span class=’text_page_counter’>(36)</span><div class=’page_container’ data-page=36>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
<b>TOÁN HỌC </b>
GV : HÀ THỊ SAN
<b>KHOẢNG CÁCH TRONG KHƠNG GIAN. </b><b>Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây? </b>
<b>A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến </b>mặt phẳng kia.
<b>B. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vng góc với nhau thì đường vng góc chung của chúng nằm </b>trong mặt phẳng () chứa đường này và () vng góc với đường kia.
<b>C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc () chứa a và </b>song song với b đến một điểm N bất kì trên b.
<b>D. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng () song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kì </b>thuộc a tới mặt phẳng ()
<b>Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b>A. Đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vng góc với mặt phẳng chứa đường thẳng </b>này và song song với đường thẳng kia
<b>B. Một đường thẳng là đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vng góc với cả hai </b>đường thẳng đó
<b>C. Đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và </b>vuông góc với đường thẳng kia
<b>D. Một đường thẳng là đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng </b><b>đó. </b>
<b>Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vng góc với nhau thì đường thẳng vng góc chung của chúng </b>nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vng góc với đường thẳng kia.
<b>B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kỳ </b>thuộc a tới mp(P).
<b>C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) </b>chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b.
<b>D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến </b>mặt phẳng kia.
<b>Loại . KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>Câu 1: Cho hình chóp tam giác </b><i>S ABC</i>. với <i>SA</i> vng góc với
<i>ABC</i>
và <i>SA</i> 3 .<i>a</i> Diện tích tam giác <i>ABC</i>
bằng 2
2<i>a BC</i>, <i>a</i>. Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>2 .<i>a</i> <b>B. </b>4 .<i>a</i> <b>C. </b>3 .<i>a</i> <b>D. </b>5 .<i>a</i>
<b>Câu 2: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. trong đó <i>SA AB BC đơi một vng góc và </i>, , <i>SA</i><i>AB</i><i>BC</i>1. Khoảng cách giữa hai điểm <i>S</i> và <i>C</i> nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 3. <b>C. 2. </b> <b>D. </b> 3.
2
<b>Câu 3: Cho hình chóp </b><i>A BCD</i>. có cạnh <i>AC</i>
<i>BCD</i>
và <i>BCD</i> là tam giác đều cạnh bằng .<i>a</i> Biết <i>AC</i><i>a</i> 2 và <i>M</i> là trung điểm của <i>BD</i>. Khoảng cách từ <i>C đến đường thẳng AM bằng </i>
<b>A. </b> 7.5
<i>a</i> <b>B. </b> 4.
7
<i>a</i> <b>C. </b> 6.
11
<i>a</i> <b>D. </b> 2.
3<i>a</i>
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng </b>
<sub> </sub>
<i>P</i> <i> cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên tia Ax vng góc với mặt phẳng </i>
<sub> </sub>
<i>P</i> lấy <i>điểm S sao cho SA</i> . Khoảng cách từ <i>a</i> <i>A</i> đến
<sub></sub>
<i>SBC</i>
<sub></sub>
bằng
<b>A. </b><i>a</i> 5. <b>B. 2 .</b><i>a </i> <b>C. </b> 21.
7<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(37)</span><div class=’page_container’ data-page=37>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 5: Cho tứ diện </b><i>SABC</i> trong đó<i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> vng góc với nhau từng đôi một và<i>SA</i>3<i>a</i>,
<i>SB</i><i>a</i>,<i>SC</i>2<i>a</i>.Khoảng cách từ <i>A</i> đến đường thẳng <i>BC</i> bằng: <b>A. </b>
22<i>3a</i>
. <b>B. </b>
55<i>7a</i>
. <b>C. </b>
33<i>8a</i>
. <b>D. </b>
66<i>5a</i>
.
<b>Câu 6: Cho hình chóp </b><i>A BCD</i>. có cạnh <i>AC</i>
<i>BCD</i>
và <i>BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC</i><i>a</i> 2 và <i>M làtrung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng </i>
<b>A. </b> 23
<i>a</i> . <b>B. </b> 6
11
<i>a</i> . <b>C. </b> 7
5
<i>a</i> . <b>D. </b> 4
7<i>a</i> .
<b>Câu 7: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật. Biết <i>AD</i>2 ,<i>a</i> <i>SA</i><i>a</i>. Khoảng <i>cách từ A đến </i>
<i>SCD</i>
bằng:
<b>A. </b> 3 .7<i>a</i>
<b>B. </b>3 2.2<i>a</i>
<b>C. </b>2 .5<i>a</i>
<b>D. </b>2 3.3<i>a</i>
<b>Câu 8: Hình chóp đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng 3 ,<i>a cạnh bên bằng </i>2 .<i>a Khoảng cách từ S đến </i>
<i>ABC</i>
bằng :
<b>A. </b>2 .<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. .</b><i>a</i> <b>D. </b><i>a</i> 5.
<b>Câu 9: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <i>có đáy là hình vng cạnh a . Đường thẳng </i> <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy,
<i>SA</i><i>a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến </i>
<i>SAB</i>
nhận giá trị nào trong các giá trị sau? <b>A. </b> 2.
2<i>a</i>
<b>B. </b>2 .<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i>.
<b>Câu 10: Cho hình chóp </b><i>A BCD</i>. có cạnh <i>AC</i>
<i>BCD</i>
và <i>BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC</i><i>a</i> 2 và <i>Mlàtrung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: </i>
<b>A. </b>2
2<i>3a</i>
. <b>B. </b>
33<i>2a</i>
. <b>C. </b>
35<i>4a</i>
. <b>D. </b>
211<i>a</i>
.
<b>Câu 11: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<sub></sub>
<i>ABCD</i>
<sub></sub>
, đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh bằng <i>a</i> và <i>B </i>ˆ 60. Biết
2
<i>SA</i> <i>a. Tính khoảng cách từ A đến SC</i>. <b>A. </b>
22<i>3a</i>
. <b>B. </b>
33<i>4a</i>
. <b>C. </b>
55<i>2a</i>
. <b>D. </b>
26<i>5a</i>
.
<b>Câu 12: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, <i>SA</i>2<i>a</i>, <i>ABCD là hình vng cạnh bằng a . Gọi O</i> là tâm của <i>ABCD</i>, tính khoảng cách từ <i>O</i> đến <i>SC</i>.
<b>A. </b>3
3<i>a</i>
. <b>B. </b>
43<i>a</i>
. <b>C. </b>
32<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
4<i>a</i>
.
<i><b>Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng </b></i>. Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng
<b>A. </b><i>a</i> 2 cot<i></i>. <b>B. </b><i>a</i> 2 tan<i></i>. <b>C. </b> 2cos
2<i>a</i>
<i></i>. <b>D. </b> 2sin
2<i>a</i>
<i></i>.
<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. trong đó <i>SA, AB , BC</i> vng góc với nhau từng đơi một. Biết <i>SA</i>3<i>a</i>,
3
<i>AB</i><i>a</i> , <i>BC</i><i>a</i> 6. Khoảng cách từ <i>B</i> đến <i>SC</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b><i>2a</i>. <b>C. </b>2<i>a</i> 3. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<i><b>Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng </b></i>. Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
<b>A. </b> 22<i>a</i>
cosα <b>B. a</b> 2tan <b>C. </b> 2
2<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(38)</span><div class=’page_container’ data-page=38>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 16: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có cạnh bên <i>AC</i> vng góc với mặt phẳng (<i>BCD và </i>) <i>BCD</i> là tam giác đều cạnh bằng .<i>a Biết AC</i><i>a</i> 2<i> và M là trung điểm của BD</i>. Khoảng cách từ điểm <i>C đến đường thẳng AM bằng </i>
<b>A. </b> 23
<i>a</i> . <b>B. </b> 6
11
<i>a</i> . <b>C. </b> 7
5
<i>a</i> . <b>D. </b> 4
7<i>a</i> .
<b>Câu 17: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có cạnh bên <i>AC</i> vng góc với mặt phẳng (<i>BCD và </i>) <i>BCD</i> là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>. Biết <i>AC</i><i>a</i> 2<i> và M là trung điểm của BD</i>.<i> Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng </i>
<b>A. </b>3 22<i>a</i>
. <b>B. </b>2 3
3<i>a</i>
. <b>C. </b>4 5
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 11
2<i>a</i>
.
<b>Câu 18: Cho hình chóp </b> <i>S ABC</i>. trong đó <i>SA AB BC vng góc với nhau từng đôi một. Biết </i>, , 3 ,
<i>SA</i> <i>a</i> <i>AB</i><i>a</i> 3,<i>BC</i><i>a</i> 6.<i> Khoảng cách từ B đến SC</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b><i>2a</i>. <b>C. </b>2<i>a</i> 3. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 19: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó </i><i>đến đường thẳng CD bằng </i>
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 6
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 20: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó </i>đến đường thẳng <i>DB</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 6
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
.
<b>Câu 21: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây đến đường </i>chéo <i>AC bằng nhau ? </i>
<b>A. </b><i>A B C</i>, , . <b>B. , ,</b><i>B C D . </i> <b>C. </b><i>B C D</i>, , . <b>D. </b><i>A A D</i>, , . <b>Loại . KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG </b>
<b>Câu 1: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. trong đó <i>SA, AB , BC</i> vng góc với nhau từng đơi một. Biết <i>SA</i><i>a</i> 3,
3
<i>AB</i><i>a</i> <i>. Khoảng cách từ A đến </i>
<i>SBC</i>
bằng: <b>A. </b>
23<i>a</i>
. <b>B. </b>
32<i>a</i>
. <b>C. </b>
55<i>2a</i>
. <b>D. </b> 6
2<i>a</i>
.
<b>Câu 2: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật. Biết <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i>. Khoảng <i>cách từ A đến </i>
<i>SCD</i>
bằng:
<b>A. </b>2
2<i>3a</i>
. <b>B. </b>
33<i>2a</i>
. <b>C. </b>
5<i>2a</i>
. <b>D. </b>
7<i>3a</i>
.
<b>Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. cạnh đáy bằng <i>2a</i> và chiều cao bằng <i>a</i> 3. Tính khoảng cách từ tâm
<i>O</i> của đáy <i>ABC</i> đến một mặt bên: <b>A. </b>
25<i>a</i>
. <b>B. </b>
33<i>2a</i>
. <b>C. </b> 3
10
<i>a</i> . <b>D. </b> 2
5<i>a</i> . <b>Câu 4: Cho tứ diện đều </b><i>ABCD<b> có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến </b></i>
<i>BCD</i>
bằng:
<b>A. </b>2
6<i>a</i>
. <b>B. </b>
36<i>a</i>
. <b>C. </b>
63<i>a</i>
. <b>D. </b>
33<i>a</i>
. <b>Câu 5: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc </i>. o
60 .
<i>BAD</i> Đường thẳng <i>SO vng </i>góc với mặt phẳng đáy
<i>ABCD và </i>
3 .
4 <i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(39)</span><div class=’page_container’ data-page=39>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>A. </b> .
3<i>a</i>
<b>B. </b>3 .4
<i>a</i>
<b>C. </b>3 .8
<i>a</i>
<b>D. </b> 3.4<i>a</i>
<b>Câu 6: Cho hai tam giác </b> <i>ABC và ABD nằm trong hai mặt phẳng hợp với nhau một góc </i> 60 ,<i>o</i> <i>ABC</i> cân ở ,<i>C</i> <i>ABD</i> cân ở <i>D</i>.<i> Đường cao DK của ABD</i> bằng12<i>cm</i>.<i> Khoảng cách từ D đến </i>
<i>ABC</i>
bằng
<b>A. </b>3 3cm <b>B. </b>6 3cm <b>C. </b>6 cm <b>D. </b>6 2cm
<b>Câu 7: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a</i> Khi đó khoảng cách từ tâm của hình lập phương đến mặt phẳng (<i>BDA</i>) bằng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
6<i>a</i>
. <b>Câu 8: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. cạnh .<i>a Khoảng cách từ A đến </i>(<i>BDA</i>) bằng
<b>A. </b> 22<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
. <b>Câu 9: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. cạnh .<i>a Khoảng cách từ A đến </i>(<i>B CD</i> ) bằng
<b>A. </b> 22<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>C. </b>2 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
.
<b>Câu 10: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vuông cân tại A với AB</i><i>a</i>. Mặt bên chứa <i>BC</i> của hình chóp vng góc với mặt đáy, hai mặt bên cịn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 . Tính khoảng cách từ điểm
<i>S</i> đến mặt phẳng đáy (<i>ABC</i>). <b>A. </b>
2<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>D. </b>3
2<i>a</i>
.
<b>Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh bên bằng
<i>b</i>
,
cạnh đáy bằng <i>d</i>, với <i>d</i><i>b</i> 3. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.
<b>A. </b>
<sub></sub>
, ( )
<sub></sub>
2 1 22
<i>d S ABC</i> <i>b</i> <i>d</i> . <b>B. </b><i>d S ABC</i>
, ( )
<i>b</i>2<i>d</i>2 .
<b>C. </b>
,( )
2 1 23
<i>d S ABC</i> <i>b</i> <i>d</i> . <b>D. </b><i>d S ABC</i>
, ( )
<i>b</i>2<i>d</i>2.
<b>Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. <i> có cạnh đáy bằng a và đường cao </i> 3.3<i>a</i>
<i>SO</i> Khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến cạnh bên <i>SA</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i> 6. <b>B. </b> 6
6<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3
3<i>a</i>
.
<b>Câu 13: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <sub>1 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> cạnh bằng .<i>a Gọi M là trung điểm của AD</i>. Khoảng cách từ <i>A</i><sub>1</sub>
đến mặt phẳng
<i>C D M</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>
bằng bao nhiêu? <b>A. </b>2
5<i>a</i>
<b>B. </b>26<i>a</i>
<b>C. </b>1
2<i>a</i> <b>D. a </b>
<b>Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có cạnh đáy bằng 3 ,a cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ S đến </i>mặt phẳng
<i>ABC</i>
bằng:
<b>A. </b>4 .<i>a</i> <b>B. </b>3 .<i>a</i> <b>C. .</b><i>a</i> <b>D. </b>2 .<i>a</i>
<b>Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. <i> có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a</i> 2. Tính khoảng cách từ tâm <i>O</i> của đáy <i>ABCD</i> đến một mặt bên:
<b>A. </b>2
3<i>a</i>
. <b>B. </b>
32<i>a</i>
. <b>C. </b>
35<i>2a</i>
. <b>D. </b> 10
5<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(40)</span><div class=’page_container’ data-page=40>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 16: Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy là nửa lục giác đều <i>ABCD</i> nội tiếp trong đường tròn đường kính
2
<i>AD</i> <i>a</i>và có cạnh <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy
<i>ABCD</i>
với <i>SA</i><i>a</i> 6<i>. Khoảng cách từ A và B đến mặt </i>phẳng
<i>SCD</i>
lần lượt là:
<b>A. </b><i>a</i> 2; 22<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i> 2; 32<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i> 3; 22<i>a</i>
<b>D. </b><i>a</i> 3; 32<i>a</i>
<b>Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật </b> <i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có ba kích thước AB = a, AD = b, AA1= c. Trong các kết quả <b>sau, kết quả nào sai? </b>
<b>A. khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC</b>1 bằng b. <b>B. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B</b>1BD) bằng
2 2<i>ab</i><i>a</i> <i>b</i>
.
<b>C. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B</b>1BD) bằng
2 2 2<i>abc</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
<b>D. </b> 2 2 2
1
<i>BD</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 18: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có mặt đáy là hình thoi tâm ,<i>O cạnh a và góc BAD </i> 120 , đường cao <i>SO</i><i>a</i>.
Tính khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt phẳng (<i>SBC . </i>)<b>A. </b> 67
19<i>a</i>
. <b>B. </b> 47
19<i>a</i>
. <b>C. </b> 37
19<i>a</i>
. <b>D. </b> 57
19<i>a</i>
.
<b>Câu 19: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có mặt đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i>3 ;<i>a AD</i>2 .<i>a</i> Hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
là điểm <i>H</i> thuộc cạnh <i>AB</i> sao cho <i>AH</i>2<i>HB</i>. Góc giữa mặt phẳng
<i>SCD</i>
và mặt phẳng
<sub></sub>
<i>ABCD</i>
<sub></sub>
bằng 60 .<i> Khoảng từ điểm A đến mặt phẳng </i>
<sub></sub>
<i>SBC</i>
<sub></sub>
tính theo <i>a</i> bằng <b>A. </b> 39
13<i>a</i>
. <b>B. </b>3 39
13<i>a</i>
. <b>C. </b>6 39
13<i>a</i>
. <b>D. </b>6 13
13<i>a</i>
.
<b>Câu 20: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có mặt đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh ;<i>a 120ABC </i> . Hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
là trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABD </i>, <i>ASC </i>90 . <i> Khoảng cách từ điểm A đến mặt </i>phẳng
<i>SBD</i>
<i> tính theo a bằng </i>
<b>A. </b> 36<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
.
<b>Câu 21: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i><i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi ,
<i>M N lần lượt là trung điểm các cạnh AD DC Góc giữa mặt phẳng </i>, .
<i>SBM</i>
và mặt phẳng
<i>ABCD</i>
bằng 45 .
<i>Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng </i>
<i>SBM</i>
bằng <b>A. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
3<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2<i>a</i>
.
<b>Câu 22: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh .<i>a Hình chiếu vng góc của đỉnh S</i>
trên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
<i> là trung điểm H của cạnh AD góc giữa hai mặt phẳng </i>,
<i>SAC</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 60 .
<i>Khoảng cách từ H đến mặt phẳng </i>
<i>SBC</i>
<i> tính theo a bằng </i><b>A. </b> 11
33<i>a</i>
. <b>B. </b> 11
11<i>a</i>
. <b>C. </b> 33
11<i>a</i>
. <b>D. </b>2 33
11<i>a</i>
.
<b>Câu 23: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh .<i>a</i> Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
trùng với trọng tâm của tam giác <i>ABD</i>. Cạnh bên <i>SD</i> tạo với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
một góc bằng </div><span class=’text_page_counter’>(41)</span><div class=’page_container’ data-page=41>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>A. </b>3 285
19<i>a</i>
. <b>B. </b> 285
19<i>a</i>
. <b>C. </b> 285
18<i>a</i>
. <b>D. </b>5 285
18<i>a</i>
.
<b>Câu 24: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình chữ nhật tâm I với </i> <i>AB</i>2<i>a</i> 3;<i>BC</i> 2<i>a</i>. Biết chân <i>đường cao H hạ từ đỉnh S</i> xuống đáy <i>ABCD</i> trùng với trung điểm đoạn <i>DI</i> và <i>SB</i> hợp với mặt phẳng đáy
<i>ABCD</i>
một góc 60 . <i> Khoảng cách từ D đến </i>
<i>SBC</i>
<i> tính theo a bằng </i><b>A. </b> 15
5<i>a</i>
. <b>B. </b>2 15
5<i>a</i>
. <b>C. </b>4 15
5<i>a</i>
. <b>D. </b>3 15
5<i>a</i>
.
<b>Câu 25: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>a AC</i>, 2 , <i>a SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
, <i>SC</i> tạo với mặt phẳng
<i>SAB</i>
một góc 30 . <i> Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho BM</i> 3<i>MA</i>.
<i>Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng </i>
<i>SCM</i>
là <b>A. </b> 34
51<i>a</i>
. <b>B. </b>2 34
51<i>a</i>
. <b>C. </b>3 34
51<i>a</i>
. <b>D. </b>4 34
51<i>a</i>
.
<b>Câu 26: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh .<i>a</i> Gọi <i>M N</i>, và <i>P lần lượt là trung điểm </i>của các cạnh <i>AB AD</i>, và <i>DC Gọi H là giao điểm của </i>. <i>CN</i> và <i>DM biết </i>, <i>SH</i> vuông góc
<sub></sub>
<i>ABCD</i>
<sub></sub>
, <i>SH</i> <i>a</i> 3. Khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến mặt phẳng
<i>SBP</i>
<i> tính theo a bằng </i>
<b>A. </b> 24<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
4<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2<i>a</i>
.
<b>Câu 27: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang cân có hai đường chéo <i>AC BD vng góc với </i>, nhau, <i>AD</i>2<i>a</i> 2;<i>BC</i> <i>a</i> 2. Hai mặt phẳng
<i>SAC</i>
và
<i>SBD</i>
cùng vng góc với mặt đáy
<i>ABCD</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
<i>SCD</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 60 . <i> Khoảng cách từ M là trung điểm đoạn AB đến mặt phẳng </i>
<i>SCD</i>
là
<b>A. </b> 152<i>a</i>
. <b>B. </b> 15
20<i>a</i>
. <b>C. </b>3 15
20<i>a</i>
. <b>D. </b>9 15
20<i>a</i>
.
<b>Câu 28:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, mặt bên <i>SAD</i> là tam giác vuông tại ,<i>S hình </i>chiếu vng góc của <i>S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
<i> là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA</i>3<i>HD</i>.<i> Gọi M là trung </i>điểm của cạnh <i>AB</i>. Biết rằng <i>SA</i>2 3<i>a</i> và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt đáy một góc 30 . <i> Khoảng cách từ M </i>đến mặt phẳng
<sub></sub>
<i>SBC</i>
<sub></sub>
tính theo <i>a</i> bằng
<b>A. </b>2 6611
<i>a</i>
. <b>B. </b> 11
66<i>a</i>
. <b>C. </b>2 66
11<i>a</i>
. <b>D. </b> 66
11<i>a</i>
.
<b>Câu 29: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm ,<i>I</i> <i>AB</i><i>a BC</i>; <i>a</i> 3, tam giác <i>SAC</i>
vuông tại <i>S</i>. Hình chiếu vng góc của <i>S xuống mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AI</i>. Khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến mặt phẳng
<i>SAB</i>
<i> tính theo a bằng </i>
<b>A. </b> 32<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
4<i>a</i>
. <b>C. </b>3 3
4<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
2<i>a</i>
.
<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a tâm O hình chiếu vng góc của </i>, <i>S</i> trên
<i>ABCD</i>
là trung điểm của <i>AO góc giữa </i>,
<i>SCD</i>
và
<i>ABCD</i>
là 60 . Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác
<i>SAB</i> đến mặt phẳng
<sub></sub>
<i>SCD</i>
<sub></sub>
<i> tính theo a bằng </i><b>A. </b>2 3
3<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
3<i>a</i>
. <b>C. </b>2 2
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
3<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(42)</span><div class=’page_container’ data-page=42>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 31: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại , <i>A AB</i><i>AC</i><i>a</i>, <i>BAC </i>120. Hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i> trên mặt phẳng
<i>ABC</i>
trùng với trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>. Cạnh bên <i>SC</i> tạo với mặt phẳng đáy một góc <i></i> sao cho tan 3
7
<i> </i> . Khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến mặt phẳng
<i>SAB</i>
<i> tính theo a bằng </i>
<b>A. </b> 1313<i>a</i>
. <b>B. </b>3 13
13<i>a</i>
. <b>C. </b>5 13
13<i>a</i>
. <b>D. </b>3
13<i>a</i>
.
<b>Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng ,<i>a góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng </i>60 . Gọi ,
<i>M N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC Khoảng cách từ điểm </i>, . <i>C</i> đến mặt phẳng
<i>SMN</i>
<i> tính theo a </i>bằng
<b>A. </b>
7
<i>a</i>
. <b>B. </b>7
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>3
7
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 33: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh .<i>a Gọi I là trung điểm của cạnh AB</i>. Hình chiếu vng góc của đỉnh <i>S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI góc giữa đường thẳng </i>, <i>SA</i> và mặt đáy bằng 60 . <i> Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng </i>
<i>SBC</i>
là
<b>A. </b> 21
4 29
<i>a</i>
. <b>B. </b> 21
29
<i>a</i>
. <b>C. </b>4 21
29
<i>a</i>
. <b>D. </b> 21
2 29
<i>a</i>
. <b>Loại . KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT SONG SONG </b>
<b>Câu 1: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, đáy <i>ABCD là hình thang vuông cạnh a . Gọi I và J</i> lần <i>lượt là trung điểm của AB và CD</i><b>. Tính khoảng cách giữa đường thẳng </b><i>IJ</i> và
<i>SAD</i>
.
<b>A. </b>2
2<i>a</i>
. <b>B. </b>
33<i>a</i>
. <b>C. </b>
2<i>a</i>
. <b>D. </b>
3<i>a</i>
.
<b>Câu 2: Cho hình thang vng </b><i>ABCD vuông ở A và D , AD</i>2<i>a. Trên đường thẳng vng góc tại D với </i>
<i>ABCD</i>
lấy điểm <i>S</i>với <i>SD</i><i>a</i> 2. Tính khỏang cách giữa đường thẳng <i>DC</i> và
<i>SAB</i>
. <b>A. </b>
3<i>2a</i>
. <b>B. </b>
2<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>
33<i>a</i>
. <b>Câu 3: Cho hình chóp </b><i>O ABC</i>. có đường cao 2
3<i>a</i>
<i>OH </i> <i>. Gọi M và N</i>lần lượt là trung điểm của <i>OA</i> và <i>OB</i>. Khoảng cách giữa đường thẳng <i>MN</i> và
<i>ABC</i>
bằng:
<b>A. </b>2<i>a</i>
. <b>B. </b>
22<i>a</i>
. <b>C. </b>
3<i>a</i>
. <b>D. </b>
33<i>a</i>
.
<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có <i>AB</i><i>SA</i>2 .<i>a Khoảng cách từ đường thẳng AB đến </i>
<i>SCD</i>
bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 6.2<i>a</i>
<b>B. </b> 6.3<i>a</i>
<b>C. </b> .2<i>a</i>
<b>D. </b><i>a</i>.
<b>Câu 5: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có<i>SA</i>
<i> ABCD</i>
, đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng có chiều cao <i>AB</i><i>a. Gọi I </i>và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và<i>CB</i>. Tính khỏang cách giữa đường thẳng <i>IJ</i> và
<i> SAD</i>
.
<b>A. </b> 22<i>a</i>
<b>B. </b>
2
<i>a</i>
<b>C. </b> 33<i>a</i>
<b>D. </b>
3
<i>a</i>
<b>Câu 6: Cho hình chóp </b><i>O ABC</i>. có đường cao 23<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(43)</span><div class=’page_container’ data-page=43>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>A. </b> 3.
3<i>a</i>
<b> B. </b> 2.2<i>a</i>
<b> C. </b> .2<i>a</i>
<b>D. </b> .3<i>a</i>
<b>Câu 7: Cho hình chóp </b><i>O ABC</i>. có đường cao 23
<i>OH</i> <i>a</i> . Gọi <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của <i>OA</i> và <i>OB</i>.
Khoảng cách giữa đường thẳng <i>MN</i> và
<i>ABC</i>
bằng <b>A. </b>
2<i>a</i>
. <b>B. </b>
22<i>a</i>
. <b>C. </b>
3<i>a</i>
. <b>D. </b>
33<i>a</i>
.
<b>Câu 8: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, mặt đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng có chiều cao <i>AB</i><i>a</i>.
<i>Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD</i>. Tính khoảng cách giữa đường thẳng <i>IJ</i> và
<i>SAD</i>
.
<b>A. </b>2
2<i>a</i>
. <b>B. </b>
33<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 9: Cho hình thang vng </b><i>ABCD</i> vng ở và , <i>A</i> <i>D AD</i>2 .<i>a</i> Trên đường thẳng vng góc với
<i>ABCD</i>
tại <i>D</i> lấy điểm <i>S</i> với <i>SD</i><i>a</i> 2. Tính khoảng cách giữa <i>DC</i> và
<i>SAB</i>
.
<b>A. </b>3<i>2a</i>
. <b>B. </b>
2<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>
33<i>a</i>
.
<b>Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Khi đó khoảng cách giữa đường thẳng
<i>AB</i> và mặt phẳng (<i>SCD bằng </i>)<b>A. </b> 6
2<i>a</i>
. <b>B. </b> 6
4<i>a</i>
. <b>C. </b>2 6
9<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
.
<b>Câu 11: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng BD và </i>mặt phẳng (<i>CB D</i> ) bằng
<b>A. </b> 22<i>a</i>
. <b>B. </b>2 3
3<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
. <b>Loại . KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT SONG SONG </b>
<b>Câu 1:Cho hình lăng trụ tứ giác đều </b><i>ABCD A B C D</i>. <i>có cạnh đáy bằng a . Gọi M</i> , <i>N</i>, <i>P</i> lần lượt là trung điểm <i>của AD , DC</i>, <i>A D</i>’ ‘. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
<i>MNP</i>
và
<i>ACC</i>’
.
<b>A. </b>3
3<i>a</i>
. <b>B. </b>
4<i>a</i>
. <b>C. </b>
3<i>a</i>
. <b>D. </b>
42<i>a</i>
.
<b>Câu 2:Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60, đáy <i>ABC</i> là <i>tam giác đều và A cách đều A , B , C</i>. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
<i><b>A. a . </b></i> <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b>
23<i>a</i>
. <b>D. </b>
3<i>2a</i>
.
<b>Câu 3:Cho hình lăng trụ tam giác </b> <i>ABC A B C</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có cạnh bên bằng <i>a Các cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy </i>.góc 60 .o<i> Hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng </i>
<i>A B C là trung điểm của </i><sub>1 1</sub> <sub>1</sub>
<i>B C Khoảng cách giữa hai mặt </i><sub>1</sub> <sub>1</sub>.đáy của lăng trụ bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 3.2
<i>a</i> <b>B. .</b>
3<i>a</i>
<b>C. </b> 2.2
<i>a</i> <b>D. </b> .
2<i>a</i>
<b>Câu 4:Cho hình lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>. <i> có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy </i>bằng 30<i>. Hình chiếu H của A trên mặt phẳng </i>
<i>A B C</i>
thuộc đường thẳng<i>B C</i> . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là:
<b>A. </b> .3<i>a</i>
<b> B. </b> 3.2<i>a</i>
<b> C. </b> .2<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(44)</span><div class=’page_container’ data-page=44>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 5:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. cạnh .<i>a</i> Khoảng cách giữa
<i>AB C</i>
và
<i>A DC</i>
bằng :
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b>
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
3<i>a</i>
.
<b>Câu 6:Cho hình lăng trụ tứ giác đều </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh đáy bằng .<i>a</i> Gọi <i>M N P lần lượt là trung điểm </i>, , của <i>AD DC A D</i>, , Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng .
<i>MNP</i>
và
<i>ACC</i>
.
<b>A. </b> .3<i>a</i>
<b>B. </b> 2.4<i>a</i>
<b>C. </b> 3.3<i>a</i>
<b>D. </b> .4<i>a</i>
<b>Câu 7:Cho hình lập phương </b> <i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a Khoảng cách giữa hai mặt phẳng </i>(<i>ACD</i>) và
(<i>BA C</i> ) bằng
<b>A. khoảng cách từ điểm </b><i>D</i> đến đường thẳng <i>A C</i> . <i><b>B. khoảng cách giữa hai điểm B và </b>D</i>.
<b>C. khoảng cách giữa hai đường thẳng </b><i>AC và A C</i> .
<b>D. khoảng cách giữa trọng tâm của hai tam giác </b><i>ACD và BA C</i>
<b>Câu 8:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a</i> Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (<i>CB D</i> )
và (<i>BDA</i>) bằng <b>A. </b> 2
2<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>C. </b>2 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 6
3<i>a</i>
. <b>Câu 9:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. cạnh .<i>a</i> Khoảng cách giữa
<i>ACB</i>
và
<i>DA C</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b>
3<i>a</i>
.
<b>Câu 10:Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ‘ ‘ ‘ ‘ có <i>AB</i>4, <i>AD</i>3. Mặt phẳng (<i>ACD</i>’) tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp.
<b>A. </b>6 3
5 . <b>B. </b>
12 3
5 . <b>C. </b>
4 3
5 . <b>D. </b>
5 33 . <b>Loại . KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐƯỜNG CHÉO NHAU </b>
<b>Câu 1:Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông tâm <i>O SA vuông góc với đáy </i>,
<i>ABCD</i>
. Gọi ,
<i>K H theo thứ tự là hình chiếu vng góc của A và O</i> lên <i>SD</i>. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? <i><b>A. Đoạn vng góc chung của AC và SD là AK. B. Đoạn vng góc chung của AC và SD là CD. </b></i>
<i><b>C. Đoạn vng góc chung của AC và SD là OH. D. Các khẳng định trên đều sai. </b></i><b>Câu 2:Cho tứ diện đều </b><i>ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và CD</i>.
<b>A. </b>23<i>a</i><b>B. </b>32<i>a</i>
. <b>C. </b>
22<i>a</i>
. <b>D. </b>
33<i>a</i>
.
<b>Câu 3:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với<i>AC</i> <i>a</i> 5và <i>BC</i><i>a</i> 2. Tính khoảng cách giữa <i>SD</i> và <i>BC</i>.
<b>A. </b>4<i>3a</i>
. <b>B. </b>
3<i>2a</i>
. <b>C. </b>
23<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 4:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <i><b> có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa </b>BB</i>’ và <i>AC</i>bằng: <b>A. </b>
2<i>a</i>
. <b>B. </b>
3<i>a</i>
. <b>C. </b>
22<i>a</i>
. <b>D. </b>
33<i>a</i>
.
<i><b>Câu 5:Cho hình lập phương </b>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa <i>AA</i>’ và <i>BD</i>’ bằng: <b>A. </b>
33
. <b>B. </b>
22
. <b>C. </b>
522
. <b>D. </b>
753
</div><span class=’text_page_counter’>(45)</span><div class=’page_container’ data-page=45>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>A. </b>
22<i>a</i>
. <b>B. </b>
23<i>a</i>
. <b>C. </b>
2<i>a</i>
. <b>D. </b>
3<i>a</i>
.
<b>Câu 7:Cho khối lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ‘ ‘ ‘ ‘.<i> Đoạn vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AD và </i>
‘ ‘
<i>A C</i> là :
<b>A. </b><i>AA</i>’. <b>B. </b><i>BB</i>’. <b>C. </b><i>DA</i>’. <b>D. </b><i>DD</i>’.
<b>Câu 8:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh .<i>a Đường thẳng SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy,
.
<i>SA</i> <i>a</i> Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB</i> và <i>CD</i> nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
<b>A. .</b><i>a </i> <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b>2 .<i>a</i>
<b>Câu 9:Cho tứ diện </b><i>OABC</i> trong đó <i>OA OB OC đơi một vng góc với nhau, </i>, , <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i><i>a</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>. Khoảng cách giữa <i>AI</i> và <i>OC</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. a </b> <b>B. </b>
5
<i>a</i>
<b>C. </b> 32<i>a</i>
<b>D. </b>2<i>a</i>
<b>Câu 10:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và , B AB</i><i>BC</i> <i>a AD</i>, 2 ,<i>a</i> <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Tính khoảng cách giữa <i>SB</i> và <i>CD</i>.
<b>A. </b> 24<i>a</i>
. <b>B. </b>
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2<i>a</i>
.
<b>Câu 11:Cho hình vng </b><i>ABCD</i> và tam giác đều <i>SAD</i> nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau và <i>AD</i><i>a</i>.
<i>Tính khoảng cách giữa AD và SB</i>.
<b>A. </b> 213<i>a</i>
. <b>B. </b> 21
7<i>a</i>
. <b>C. </b> 15
5<i>a</i>
. <b>D. </b> 15
3<i>a</i>
.
<b>Câu 12:Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có <i>AA</i><sub>1</sub>2 ,<i>a AD</i>4<i>a. Gọi M là trung điểm AD</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>A B và </i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>C M bằng bao nhiêu? </i><sub>1</sub>
<b>A. </b>3 .<i>a</i> <b>B. </b>2<i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2 .<i>a</i>
<b>Câu 13:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. cạnh bằng <i>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>A B</i>
bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 2
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
2<i>a</i>
.
<b>Câu 14:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng .<i>a Khoảng cách giữa BB</i> và <i>AC</i> bằng <b>A. </b>
2<i>a</i>
. <b>B. </b>
3<i>a</i>
. <b>C. </b>
22<i>a</i>
. <b>D. </b>
33<i>a</i>
.
<b>Câu 15:Hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i>3,<i>AD</i>4,<i>AA</i>5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i>
và <i>B D</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. 34 . </b> <b>B. </b> 41. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>8 .
<b>Câu 16:Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng .</i>. <i>h Tính khoảng cách giữa hai </i>đường thẳng chéo nhau <i>SA</i> và <i>BD</i>.
<b>A. </b>
2 2
3
<i>ah</i><i>a</i> <i>h</i>
. <b>B. </b>
2 2
<i>ah</i><i>a</i> <i>h</i>
. <b>C. </b>
2 2
2
<i>ah</i><i>a</i> <i>h</i>
. <b>D. </b>
2 <sub>2</sub> 2
<i>ah</i>
<i>a</i> <i>h</i>
.
<b>Câu 17:Cho hai tam giác đều </b> <i>ABC</i> và <i>ABD cạnh x nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi đó </i>khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> bằng
<b>A. </b> 64<i>x</i>
. <b>B. </b> 3
4<i>x</i>
. <b>C. </b> 3
3<i>x</i>
. <b>D. </b> 6
2<i>x</i>
.
</div><span class=’text_page_counter’>(46)</span><div class=’page_container’ data-page=46>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
<b>A. </b><i>a</i> 2. <i><b>B. a . </b></i> <b>C. </b> 2
2<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
2<i>a</i>
.
<b>Câu 19:Cho hình chóp </b><i>S ABCD có mặt đáy ABCD là hình chữ nhật với </i>. <i>AB</i><i>a AD</i>, 2 , <i>a SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA</i><i>a</i>. Tính khoảng cách giữa <i>SA và BD theo a</i>.
<b>A. </b> 32<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b>2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>2
5
<i>a</i>
.
<b>Câu 20:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và , B AB</i><i>BC</i><i>a AD</i>, 2 ,<i>a</i> <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA</i><i>a</i>.<i> Tính khoảng cách giữa AD và SB</i>.
<b>A. </b> 24<i>a</i>
. <b>B. </b>
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2<i>a</i>
.
<b>Câu 21:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết hai mặt bên (<i>SAB và (</i>) <i>SAD cùng </i>)vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2.<i> Khoảng cách giữa AD và SB</i> là
<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b> 2
2<i>a</i>
. <b>C. </b> 6
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
4<i>a</i>
.
<b>Câu 22:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O cạnh </i>, <i>a</i>. Biết hai mặt bên (<i>SAB và </i>)(<i>SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và </i>) <i>SA</i><i>a</i> 2.<i> Khoảng cách giữa SO và AB là </i>
<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b> 2
3<i>a</i>
. <b>C. </b> 6
3<i>a</i>
. <b>D. </b> 3
4<i>a</i>
.
<b>Câu 23:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O cạnh </i>, <i>a</i>. Biết hai mặt bên (<i>SAB và </i>)(<i>SAD cùng vng góc với mặt phẳng đáy và </i>) <i>SA</i><i>a</i> 2.<i> Khoảng cách giữa BD và SC</i> là
<b>A. độ dài của đoạn thẳng </b><i>OA</i>. <b>B. độ dài của đoạn thẳng </b><i>BC</i>.
<b>C. khoảng cách từ điểm </b><i>O đến cạnh SC . </i> <b>D. khoảng cách từ điểm </b><i>S đến đoạn BD . </i>
<b>Câu 24:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AC</i><i>a</i> 5 và <i>BC</i><i>a</i> 2.
Tính khoảng cách giữa <i>SD</i> và <i>BC </i>.<b>A. </b>
4<i>3a</i>
. <b>B. </b>
3<i>2a</i>
. <b>C. </b>
23<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 25:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a SA</i>,
<sub></sub>
<i>ABCD</i>
<sub></sub>
và <i>SA</i><i>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>SC</i> và <i>BD bằng </i>
<b>A. </b> 66<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 6. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b><i>a</i>.
<b>Câu 26:Cho hình chóp </b><i>S ABCD có ABCD là hình vng cạnh </i>. <i>a SA</i>,
<i>ABCD</i>
và <i>SA</i><i>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>SB</i> và <i>CD</i> bằng
<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b><i>a</i> 6.
<b>Câu 27:Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <sub>1 1 1</sub> có cạnh đáy bằng ,<i>a cạnh bên bằng .b Tính khoảng cách giữa </i><i>AB</i> và <i>CC</i><sub>1</sub>.
<b>A. </b> 22<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
2<i>a</i>
. <b>C. </b>
2 2
3
4 3
<i>ab</i><i>a</i> <i>b</i>
. <b>D. </b>
2 2
3
3 2
<i>ab</i><i>a</i> <i>b</i>
.
<b>Câu 28:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật và <i>AB</i>2 , <i>a BC</i><i>a</i>. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng <i>a</i> 2<i>. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD K là điểm bất kỳ trên </i>; <i>AD</i>.
<i>Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK</i> là: <b>A. </b> 3.
3<i>a</i>
<b>B. </b> 6.3<i>a</i>
<b>C. </b> 15.5<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(47)</span><div class=’page_container’ data-page=47>
<b>CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 29:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại , <i>B AB</i> ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và <i>SA</i> <i>a</i> 2.<i> Gọi M là trung điểm của AB Khoảng cách giữa SM và BC bằng bao nhiêu? </i>.
<b>A. </b> 23<i>a</i>
<b> B. </b>2<i>a</i>
<b> C. </b> 33<i>a</i>
<b>D. </b> 32<i>a</i>
<i><b>Câu 30:Cho tứ diện đều ABCD cạnh </b>a</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD bằng bao nhiêu? </i><b>A. </b>2<i>a</i><b> B. </b>2<i>a</i>
<b> C. a </b> <b>D. </b>
3
<i>a</i>
<b>Câu 31:Cho hình hộp chữ nhật </b> <i>ABCD A B C D</i>. <i> có AB</i><i>AA</i> , <i>a</i> <i>AC</i> 2<i>a. Tính khoảng cách giữa AC và </i>:
<i>CD </i><b>A. </b> 2.
2<i>a</i>
<b> B. </b> .3<i>a</i>
<b> C. </b> 3.2<i>a</i>
<b>D. </b> .2<i>a</i>
<b>Câu 32:Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <i> có cạnh bằng 1 (đvd). Khoảng cách giữa AA và BD bằng: </i><b>A. </b>2 2
5 <b> B. </b>
3 5
7 <b> C. </b>
3
3 <b>D. </b>
22<b>Câu 33:Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh </b><i>a</i> là :
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b> B. </b><i>a</i> 3. <b> C. </b><i>a</i> 5. <b>D. </b> 2
2<i>a</i>
.
<b>Câu 34:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AC</i><i>a</i> 5, <i>BC</i><i>a</i> 2. Đường thẳng <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa <i>SD</i> và <i>BC</i>.
<b>A. </b>2 .3
<i>a</i>
<b> B. </b> 3.2<i>a</i>
<b> C. </b>3 .4
<i>a</i>
<b>D. </b><i>a</i> 3.
<b>Câu 35:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Các cạnh bên <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>SD</i><i>a</i> 2. <i>Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB là: </i>
<b>A. </b> 72<i>a</i>
<b>B. </b> 426<i>a</i>
<b>C. </b> 67<i>a</i>
<b>D. </b> 62<i>a</i>
<b>Câu 36:Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh </i>. , 172<i>a</i><i>SD</i>
<i>a</i> <i>. Hình chiếu vng góc H của đỉnh S </i>lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
là trung điểm của cạnh <i>AB</i>.<i> Gọi K là trung điểm của AD</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường <i>SD</i> và <i>HK theo .a </i>
<b>A. </b>37
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
5<i>a</i>
. <b>C. </b> 21
7<i>a</i>
. <b>D. </b> 7
5<i>a</i>
.
<b>Câu 37:Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác vng tại , <i>A AB</i><i>AC</i> và có cạnh bên bằng <i>b</i>
.
<i>b</i> Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB và BC</i> bằng
<b>A. </b><i>b . </i> <b>B. </b> 2
2<i>b</i>
. <b>C. </b><i>b</i> 3. <b>D. </b> 3
3<i>b</i>
.
<b>Câu 38:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình thoi cạnh a và </i> <i>ABC </i>60 . Hai mặt phẳng
<i>SAC</i>
và
<i>SBD</i>
cùng vng góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng
<i>SAB</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i><b>SA CD theo a bằng: </b></i>,
<b>A. </b> 32<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 3
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 3
3<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b><i>a</i> 3.
</div><span class=’text_page_counter’>(48)</span><div class=’page_container’ data-page=48>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>A. </b> 35
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2 35
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 7
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>2 35
35<i>a</i>
.
<b>Câu 40:Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh .</i>. <i>a Hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng </i>
<i>ABC</i>
<i> là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA</i>2<i>HB</i>.Góc giữa đường thẳng <i>SC và mặt phẳng </i>
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i><b>BC theo a là: </b></i>
<b>A. </b> 428<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 42
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>3 42
8<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>3 42
4<i>a</i>
.
<b>Câu 41:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh a , SA</i> vng góc với mặt phẳng
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
, gọi <i>I là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa đường thẳng SI</i> và mặt phẳng
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai <i>đường thẳng SB và <b>AC </b></i>.
<b>A. </b>43
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
3<i>a</i>
.
<b>Câu 42:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B BC</i>, <i>a AC</i>, 2 ,<i>a</i> tam giác <i>SAB</i> đều. Hình chiếu của <i>S lên mặt phẳng </i>
<i>ABC</i>
<i> trùng với trung điểm M của AC Khoảng cách giữa hai đường thẳng </i>. <i>SA</i> và <i><b>BC là: </b></i>
<b>A. </b> 6611<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2 11
11<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 66
11<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 66
11<i>a</i>
.
<b>Câu 43:Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành với </i>. <i>AB</i>2<i>a</i>; <i>BC</i><i>a</i> 2; <i>BD</i><i>a</i> 6. Hình chiếu vng góc của <i>S lên mặt phẳng </i>
<i>ABCD</i>
là trọng tâm <i>G của tam giác BCD biết </i>, <i>SG</i>2 .<i>a</i> Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>SB<b> theo a là: </b></i>
<i><b>A. a . </b></i> <b>B. </b><i><b>2a . </b></i> <b>C. </b>
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
3<i>a</i>
.
<b>Câu 44:Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , </i>. <i>B AB</i>4 ; <i>a BC</i>3 ,<i>a</i> <i> gọi I là trung điểm của </i>,
<i>AB hai mặt phẳng </i>
<i>SIC</i>
và
<i>SIB</i>
cùng vng góc với
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
, góc giữa hai mặt phẳng
<sub></sub>
<i>SAC</i>
<sub></sub>
và
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB</i> và <i>AC<b> theo a là: </b></i><b>A. </b>12 3
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3 3
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 3
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>5 3
3<i>a</i>
.
<b>Câu 45:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân tại <i>A</i>. Gọi <i>H M lần lượt là trung điểm các cạnh </i>, và ,
<i>BC</i> <i>SC SH vng góc với </i>
<i>ABC</i>
, <i>SA</i>2<i>a</i> và tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
<i>AM</i> <i>BC</i><b> là: </b><b>A. </b> 3
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 7
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 21
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 7
21<i>a</i>
.
<b>Câu 46:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2 2<i>a</i>. Hình chiếu vng góc của điểm <i>S trên mặt phẳng </i>
<i>ABCD</i>
trùng với trọng tâm tam giác <i>BCD Đường thẳng SA tạo với mặt phẳng </i>.
<i>ABCD</i>
một góc 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i><b>SD theo a là: </b></i><b>A. </b>2 22
11<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 22
11<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 11
11<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>2 11
11<i>a</i>
.
<b>Câu 47:Cho tứ diện </b><i>ABCD có DA</i><i>DB</i><i>DC</i>, tam giác <i>ABC vng tại ,A</i> <i>AB</i><i>a AC</i>, <i>a</i> 3. Ngoài ra <i>DBC </i>là tam giác vng. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM</i> và <i><b>CD với M là trung điểm của BC . </b></i>,
<b>A. </b> 217<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 3
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 7
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 17
7<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(49)</span><div class=’page_container’ data-page=49>
<b>CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 48:Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu của S mặt phẳng </i>.
<i>ABC</i>
là <i>trung điểm H của cạnh AB . Góc tạo bởi SA và mặt phẳng </i>
<i>ABC</i>
bằng 60. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
<i>SA</i> và <i>BC</i><b>. </b><b>A. </b>2 15
5 <i>a</i><b>. </b> <b>B. </b>
3
5 <i>a</i><b>. </b> <b>C. </b>
5
5 <i>a</i><b>. </b> <b>D. </b>
155 <i>a</i>. <b>Câu 49:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh ,<i>a</i> 3
2<i>a</i>
<i>SD </i> <i>. Hình chiếu vng góc H của đỉnh S</i>
lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
<i> là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Khoảng cách giữa hai </i><i>đường thẳng HK và SD</i><b>. </b>
<b>A. </b>3<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2
3<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>3
2<i>a</i>
.
<b>Câu 50:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại ,<i>B</i> <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABC góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (</i>), <i>ABC bằng 60 .</i>) Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB </i>và <i><b>AC . </b></i>
<b>A. </b>2 . 1313
<i>a</i> <b>. </b> <b>B. </b>2 . 78
13
<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b> . 13
13
<i>a</i> <b>. </b> <b>D. </b> . 78
13
<i>a</i> .
<b>Câu 51:Cho hình chóp </b> <i>S ABC có cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy </i>.
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
,<i>SA</i><i>a</i> 6,
3
<i>AB</i><i>AC</i><i>a</i> , góc <i>BAC </i>120 , <i> lấy điểm M trên cạnh BC</i> sao cho <i>MC</i>2<i>MB</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SM</i> và <i>AC</i><b>. </b>
<b>A. </b>2 427<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 42
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
7
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>3
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 52:Trong khơng gian cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh ,<i>a mặt phẳng </i>
<i>SAB</i>
vng <i>góc với đáy, tam giác SAB vuông cân tại .S Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB</i> và <i><b>AC . </b></i>
<b>A. </b> 217
<i>a</i> <b>. </b> <b>B. </b>3 21
7
<i>a</i> <b>. </b> <b>C. </b> 7
7
<i>a</i> <b>. </b> <b>D. </b>2 7
7<i>a</i> .
<b>Câu 53:Cho hình chóp </b> <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm </i>. <i>O SD vng góc với mặt phẳng </i>,
<i>ABCD</i>
, <i>AD</i><i>a</i>, góc <i>AOB </i>120 , góc giữa hai mặt phẳng
<i>SBC</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i><b>SB . </b></i>
<b>A. </b> 3
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 6
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>3 3
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>5 6
4<i>a</i>
.
<b>Câu 54:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>BC</i><i>a</i> 3, <i>AB</i><i>a</i>; hai mặt phẳng
<sub></sub>
<i>SAC</i>
<sub></sub>
và
<i>SBD</i>
cùng vng góc với mặt đáy
<sub></sub>
<i>ABCD</i>
<sub></sub>
và đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt đáy
<sub></sub>
<i>ABCD</i>
<sub></sub>
một góc 60 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB</i> và <i><b>AC . </b></i>
<b>A. </b>2 55
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3 15
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 5
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 15
5<i>a</i>
.
<b>Câu 55:Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại và </i>. <i>A</i> <i>B với AB</i><i>BC</i><i>a AD</i>, 2 .<i>a</i> Các mặt phẳng
<i>SAC</i>
và
<i>SBD</i>
cùng vng góc với mặt đáy
<i>ABCD</i>
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
<i>SAB</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>CD</i> và <i><b>SB . </b></i><b>A. </b> 3
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2 3
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 3
3<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 3
3<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(50)</span><div class=’page_container’ data-page=50>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 56:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng. Đường thẳng <i>SD</i> tạo với đáy <i>ABCD</i> một góc
60 .<i> Gọi M là trung điểm AB</i>. Biết 3 52<i>a</i>
<i>MD </i> , mặt phẳng
<i>SDM</i>
và mặt phẳng
<i>SAC</i>
cùng vng góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>CD</i> và <i>SM</i> theo <i>a</i><b> là: </b>
<b>A. </b> 54<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3 5
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 15
4<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>3 15
4<i>a</i>
.
<b>Câu 57:Một hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh bên bằng 2 2 và tạo với mặt đáy một góc 45 . Tính khoảng cách giữa <i>SA</i> và <i>BC</i>.
<b>A. </b>3 2
2 . <b>B. </b>
3 2
4 . <b>C. </b>
3 3
2 . <b>D. </b>
3 24 .
<b>Câu 58:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có mặt đáy là hình thoi tâm <i>O cạnh </i>, <i>a BAD </i>, 60 và 3 .4
<i>a</i>
<i>SO </i> Biết <i>SA</i><i>SC</i>
và <i>SB</i><i>SD</i>. Hỏi khoảng cách giữa <i>SA và BD bằng bao nhiêu ? </i><b>A. </b>3
7<i>a</i>
. <b>B. </b>3 7
14<i>a</i>
. <b>C. </b>3 7
7<i>a</i>
. <b>D. </b>3
14<i>a</i>
.
<b>Câu 59:Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có đường cao <i>SO </i>2, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 60 . Khi đó <i>khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD</i> bằng
<b>A. </b>4 3
3 . <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>
2 3
. <b>D. </b>
3 22 .
<b>Câu 60:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i>3 ;<i>a AD</i>2 .<i>a</i> Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
<i> là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH</i> 2<i>HB</i>. Góc giữa mặt phẳng
<i>SCD</i>
và mặt phẳng
<i>ABCD</i>
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SC</i> và <i>AD<b> theo a là </b></i>
<b>A. </b>6 3913<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>6 13
13<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 39
13<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 13
13<i>a</i>
.
<b>Câu 61:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>C AB</i>, 5 ; <i>a BC</i>4 .<i>a</i> Cạnh <i>SA</i> vng góc với đáy và góc giữa mặt phẳng
<sub></sub>
<i>SBC</i>
<sub></sub>
với mặt đáy
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
bằng 60 . <i> Gọi D là trung điểm của cạnh AB</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>BC</i><b> là: </b>
<b>A. </b>3 3913<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3 13
13<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 13
13<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 39
13<i>a</i>
.
<b>Câu 62:hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông ở <i>A</i> và , <i>B AB</i><i>BC</i><i>a AD</i>, 2 ,<i>a</i> tam giác <i>SAB</i>
cân tại đỉnh <i>S</i> nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, mặt phẳng
<i>SCD</i>
tạo với đáy một góc 60 . Khoảng cách
và
<i>AB</i> <i>SD</i><b> là: </b><b>A. </b> 177
59<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>6 177
59<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 177
59<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>3 177
59<i>a</i>
.
<b>Câu 63:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh , <i>a SA vng góc với mặt phẳng (ABC , góc giữa </i>)
<i>SB</i> và mặt phẳng (<i>ABC bằng </i>) 60<i>, M là trung điểm của AB</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SM</i> và <i>BC</i><b> là: </b><b>A. </b>4 51
51<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2 51
3<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 51
51<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 51
17<i>a</i>
.
<b>Câu 64:Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O cạnh bằng </i>, 2 .<i>a</i> Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều, <i>SI</i> vng góc với
<i>SCD</i>
<i> và I là trung điểm AB</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SO</i> và <i>AB</i>
<b>là: </b>
<b>A. </b>3 32<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 2
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 3
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 3
3<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(51)</span><div class=’page_container’ data-page=51>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ơn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>Câu 65:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm , <i>I AB</i><i>a AD</i>, 2 .<i>a</i> <i> Gọi M là trung điểm </i>của cạnh <i>AB</i> và <i>N</i> là trung điểm đoạn <i>MI</i>. Hình chiếu vng góc của điểm <i>S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
trùng với điểm <i>N</i>. Biết góc tạo bởi đường thẳng <i>SB</i> với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
<i>MN</i> <i>SD<b> theo a là: </b></i>
<b>A. </b><i>a</i> 6<b>. </b> <b>B. </b> 6
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 6
3<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 6
6<i>a</i>
.
<b>Câu 66:hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vuông tại A và B ; AB</i><i>BC</i> <i>a</i>; <i>AD</i>2<i>a</i>; <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
, góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng (<i>ABCD bằng 45 .</i>) <i> Gọi M là trung điểm của </i>cạnh <i>AD</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SM</i> và <i>BD</i><b>là: </b>
<b>A. </b> 2211<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 2
11<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 11
22<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 11
2<i>a</i>
.
<b>Câu 67:Cho hình thoi </b> <i>ABCD</i> cạnh ,<i>a góc BAD </i>60. Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABD</i>,<i>SG</i> (<i>ABCD</i>) và 6
3<i>a</i>
<i>SG </i> <i>. Gọi M là trung điểm CD</i>. Tính khoảng cách giữa các đường thẳng <i>AB</i> và <i>SM</i> theo <i>a<b>. </b></i>
<b>A. </b> 22<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 3
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 5
2<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 7
2<i>a</i>
.
<b>Câu 68:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông, tam giác <i>SAB</i> vuông tại <i>S</i> và nằm trên mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Biết <i>SA</i><i>a</i> và cạnh bên <i>SB</i> tạo với mặt đáy
<i>ABCD</i>
một góc 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BD</i><b> là: </b>
<b>A. </b> 217<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2 7
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 21
7<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 7
7<i>a</i>
.
<b>Câu 69:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a AD</i>, <i>a</i> 2<i>. Gọi H là trung điểm </i><i>của cạnh AB ; tam giác SAB</i> cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy ; góc giữa hai mặt phẳng
<i>SAC</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>CH</i> và <i>SD</i><b> là : </b><b>A. </b>2 5
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>2 10
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 5
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>2 2
5<i>a</i>
.
<b>Câu 70:hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i> và <i>nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khoảng cách từ D đến </i>
<i>SBC</i>
bằng 2
3<i>a</i>
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB</i> và <i>AC</i><b> là : </b>
<b>A. </b> 1010<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 10
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>2 10
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>2 5
5<i>a</i>
.
<b>Câu 71:Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh 3 ,<i>a có SH</i> (<i>ABC</i>)<i> với H thuộc cạnh AB </i>sao cho <i>AB</i> 3<i>AH</i>. Góc tạo bởi <i>SA</i> và mặt phẳng
<i>ABC</i>
bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
<i>SA</i> <i>BC</i><b> là: </b><b>A. </b> 5
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3 15
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 15
5<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>3 5
5<i>a</i>
.
<b>Câu 72:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh ,<i>a hình chiếu vng góc của S</i> lên mặt phẳng
<i>ABCD</i>
là trung điểm của <i>AD góc giữa đường thẳng </i>, <i>SB</i> và mặt đáy bằng 60 . <i> Gọi M là trung điểm </i>của <i>DC</i>. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SA và BM</i><b> là : </b>
<b>A. </b> 2859<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>3 285
19<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b> 285
19<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>2 285
9<i>a</i>
</div><span class=’text_page_counter’>(52)</span><div class=’page_container’ data-page=52>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b><b>NGỮ VĂN </b>
<b>GV: NGUYỄN THỊ ĐỊNH </b>
<b>I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm) </b>
<b>Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:</b>
<i>Jonathan, một người có bộ óc thơng minh, nhanh nhạy trong những phân tích về tình hình </i>
<i>kinh tế, ơng sống và làm việc hết sức chăm chỉ. Hiện Jonathan đang là một tỉ phú. Và Authur </i>
<i>cũng là một người có trí thơng minh khơng kém, chỉ cần ba mươi phút để giải ô chữ của tờ </i>
<i>NewYork Times, phân tích tình hình kinh tế Mĩ Latinh trong vòng nửa giờ và tính nhẩm nhanh </i>
<i>hơn hầu hết mọi người dù họ có dùng máy tính. Nhưng hiện giờ, Authur đang là tài xế của </i>
<i>Jonathan. Điều gì giúp Jonathan đường hồng ngồi ở băng ghế sau của xe limousine cịn Authur </i>
<i>thì ở phía trước cầm lái? Điều gì phân chia mức độ thành đạt của họ? Điều gì giải thích sự khác </i>
<i>biệt giữa thành công và thất bại? </i>
<i>Câu trả lời nằm trong khuôn khổ một cuộc nghiên cứu của trường đại học Standford. </i>
<i>Những nhà nghiên cứu tập hợp thật đông những trẻ em từ 4 đến 6 tuổi, sau đó đưa chúng vào một </i>
<i>căn phịng và mỗi em được phát một viên kẹo. Chúng được giao ước: có thể ăn viên kẹo ngay lập </i>
<i>tức hoặc chờ thêm mười lăm phút nữa sẽ được thưởng thêm một viên kẹo cho sự chờ đợi. Một vài </i>
<i>em ăn kẹo ngay lúc đó. Những em khác thì cố chờ đợi để có phần kẹo nhiều hơn. Nhưng ý nghĩa </i>
<i>thực sự của cuộc nghiên cứu chỉ đến mười năm sau đó, qua điều tra và theo dõi sự trưởng thành </i>
<i>của các em. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng những đứa trẻ kiên trì chờ đợi phần thưởng đã </i>
<i>trưởng thành và thành đạt hơn so với những trẻ vội ăn ngay viên kẹo. </i>
<i>Điều đó được giải thích ra sao? Điểm khác biệt mấu chốt giữa thành công và thất bại </i>
<i>không chỉ đơn thuần là làm việc chăm chỉ hay sở hữu bộ óc của thiên tài mà đó chính là khả năng </i>
<i>trì hỗn những mong muốn tức thời. Những người kiềm chế được sự cám dỗ của “những viên kẹo </i>
<i>ngọt” trên đường đời thường vươn tới đỉnh cao thành công. Ngược lại, những ai vội ăn hết phần </i>
<i>kẹo mình đang có thì sớm hay muộn cũng sẽ rơi vào cảnh thiếu thốn, cùng kiệt. (…) Có thể nói, </i>
<i>cuộc đời như một viên kẹo thơm ngọt, nhưng khi nào thưởng thức và thưởng thức nó như thế nào </i>
<i>thì đó là điều chúng ta phải tìm hiểu. </i>
<i><b>(Joachim de Posada & Ellen Singer – Không theo lối mòn, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí </b></i>
Minh, 2016, tr.03)
<b>Câu 1. Theo tác giả,ông Jonathan và ông Authur giống và khác nhau ở điểm nào? </b>
<b>Câu 2. Từ câu chuyện về ông Jonathan và Authur, tác giả chỉ ra điểm khác biệt mấu chốt giữa </b>
thành công và thất bại là gì?
<b>Câu 3. Ngồi sự lí giải của tác giả, anh/chị hãy chỉ ra ít nhất 2yếu tố khác tạo nên thành công theo </b>
quan điểm của mình.
<i><b>Câu 4. Anh/chị có đồng tình khi tác giả cho rằng “cuộc đời như một viên kẹo thơm ngọt” khơng? </b></i>
Vì sao?
</div><span class=’text_page_counter’>(53)</span><div class=’page_container’ data-page=53>
<b>CHÚNG TƠI LÀM VIỆC NÀY VÌ BẠN, BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH BẠN! </b>
<b>Bài tập ôn khối 11 : Anh – Lý – Sinh – Toán – Văn Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn </b>
Từ nội dung đoạn trích ở phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 400 chữ) về khả
năng trì hỗn những mong muốn tức thời của bản thân để vươn tới thành công.
<b>Câu 2 . ( 5.0 điểm ) : </b>
<b>Cảm nhận quan niệm sống vội vàng của nhà thơ Xuân Diệu qua đoạn thơ sau: : </b>
Mau đi thôi! Mùa chưa ngả chiều hôm,
Ta muốn ôm
Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn;
Ta muốn riết mây đưa và gió lượn,
Ta muốn say cánh bướm với tình yêu,
Ta muốn thâu trong một cái hôn nhiều
Và non nước, và cây, và cỏ rạng,
Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng
Cho no nê thanh sắc của thời tươi;
</div><!-links->