Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Review 4 Language SGK trang 70 – 71 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Review 4 lớp 11 – Language dưới đây.
Soạn Language Review 4 trang 70 – 71 SGK Tiếng Anh lớp 11 mới
1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences.
(Dùng dạng đúng của từ cho trong khung để hoàn thành câu.)
2. Complete the sentences, using the correct form of the word in brackets. Add -free or anti- if necessary.
(Dùng dạng đúng của từ cho ngoặc để hoàn thành câu, thêm -free hay anti- nếu cần.)
3. Listen to the sentences. Mark their intonation patterns, using /,or / Then practise saying them
(Hãy nghe những câu sau, đánh dấu ngữ điệu /., hoặc /, sau đó thực hành nói.)
Bài nghe:
1. A (xuống), B (xuống).
2. A (xuống), B (lên).
3. A (lên), B (lên) .
4. A (lên), B (lên).
4. Complete each question, using the correct question tag.
(Dùng câu hỏi đuôi phù hợp để hoàn thành câu hỏi.)
5. Rewrite the sentences, beginning as shown.
(Viết lại những câu bên dưới, bắt đầu như đã cho.)
1. Dr Quan said (that) I / we may / might feel much better if i / we start / started practising meditation.
2. Lan said (that) if I want / wanted to try natural remedies, I can / could find useful information on the Internet.
3. Huong told me (that) if she drinks strong tea, she usually starts feeling dizzy.
4. If you use solar water heater in your home, you reduce your carbon footprint.
5. If you use the high-speed motorway, it takes three hours and a half to travel from Ha Noi to Lao Cai.
6. Change the sentences in reported speech in direct speech.
(Hãy chuyển gián tiếp sang câu trực tiếp.)
1. “Van, you should take a yoga class to relieve stress,” said the doctor.
2. “Why don’t you use the new high-speed motorway?” the travel agent suggested. / “Let’s use the new high-speed motorway,” the travel agent suggested.
3. “Kevin, remember to go to your fitness class,” said his brother. / “Kevin, don’t forget to go to your fitness class,” said his brother.
4. “I’ll call you once a week while you are studying in Singapore,” said my sister.
5. “Don’t work out more than thirty minutes a day,” our fitness instructor said.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 9,10 đầy đủ, chi tiết
1. city dweller/ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ (n):người sống ờ đô thị, cư dân thành thị
2. detect /dɪˈtekt/(v): dò tìm, phát hiện ra
3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng
4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú
5. liveable /ˈlɪvəbl/ (a): sống được
6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/(adj):lạc quan
7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/(adj): chật ních, đông nghẹt
8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/(adj): bi quan
9. quality of life (n): chất lượng sống
10. renewable /rɪˈnjuːəbl/(adj):có thể tái tạo lại
11. sustainable /səˈsteɪnəbl/(adj): không gây hại cho môi trường, có tính bển vững
12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/(v): nâng cấp
13. urban /ˈɜːbən/(adj): thuộc về đô thị
14. urban planner (n): người / chuyên gia quy hoạch đô thị
15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n): tuổi thọ
16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n):thiền định
17. natural remedy/ˌnætʃrəlˈremədi/ (n.p): phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên
18. nutrition /njuˈtrɪʃn/(n): sự dinh dưỡng
+ nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng, có chất dinh dưỡng
19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn – ˈmedsn/ (n): thuốc do bác sĩ kê đơn
20. stress-free /stres – friː/(adj):không bị căng thẳng
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.