Nếu như bạn là người biết tiếng Trung hay đơn giản là quan tâm đến văn hóa Trung Quốc, chắc hẳn sẽ biết đến thuật ngữ “Mật mã tình yêu“. Đây được hiểu là những dãy số mang một ý nghĩa riêng trong tình yêu. Trong bài viết này hãy cùng tackexinh.com đi tìm hiểu về mật mã tình yêu bằng số trong tiếng Trung, ý nghĩa của từng dãy số trong tình yêu cũng như những ký hiệu tình yêu thông qua những chia sẻ dưới đây.
Mật mã tình yêu là gì?
Trước khi đi tìm hiểu về ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc về tình yêu thì chúng ta cần hiểu được Mật mã tình yêu là gì? Mật mã tình yêu được hiểu là những ký hiệu đặc biệt được viết theo nhiều cách khác nhau có thể là bằng chữ, bằng số, theo các tiếng khác nhau (Anh, Pháp, Hy Lạp…) hoặc một ký hiệu nào đó… với mục đích truyền tải ý nghĩa về tình yêu cho crush, người yêu hoặc một người nào đó mà người muốn truyền tải nhắm tới.
Những người khác khi nhìn vào sẽ không thể hiểu được ý nghĩa của mật mã đó mà chỉ người được truyền tải mới có thể hiểu được mà thôi.
Mật mã tình yêu bằng số, ý nghĩa của các con số trong tình yêu
Dưới đây sẽ là tổng hợp ý nghĩa mật mã tình yêu bằng số, ký hiệu tình yêu được sử dụng phổ biến nhất không chỉ ở tại Trung Quốc mà còn ở nhiều Quốc gia khác trong đó có Việt Nam.
-
Ý nghĩa số 520 là gì?
Số 520 mang ý nghĩa là Anh yêu em hoặc Em yêu anh trong tiếng Trung sẽ đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Số 520 được đọc trong tiếng Trung là wǔ èr líng nó gần đồng âm với wǒ ài nǐ (Anh yêu em). Chính vì ý nghĩa như vậy mà thuật ngữ này được sử dụng chủ yếu bởi giới trẻ, đây cũng là mật mã tình yêu bằng số cho nữ. Ngoài ra 521 cũng mang ý nghĩa tương tự với 520.
-
Ý nghĩa dãy số 1314 là gì?
1314 cũng là mật mã tình yêu bằng số được sử dụng khá nhiều. Dãy số 1314 được hiểu với ý nghĩa là trọn đời trọn kiếp (hoặc một đời, một kiếp). Dãy số 1314 được đọc là yī sān yīsì cách đọc gần giống với yīshēng yīshì (一生一世 ) – trọn đời trọn kiếp.
-
Ý nghĩa dãy số 9420 là gì?
Dãy số 9420 mang ý nghĩa là chính là yêu em. Dãy số này được đọc là jiǔ sì èr líng cách đọc gần giống với Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
*Nguồn: Mặc .R
-
Dãy số 930 là gì? – Mật mã tình yêu bằng số cho nữ
930 mang ý nghĩa là nhớ anh hoặc nhớ em. Trong tiếng Trung dãy số 930 được đọc là jiǔ sān líng gần giống với hǎo xiǎng nǐ (nhớ anh/ nhớ em)
-
Ý nghĩa dãy số 530 là gì?
Dãy số 530 được hiểu là anh nhớ em. 530 được đọc trong tiếng Trung là wǔ sān líng gần giống với cách đọc wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em)
-
Ý nghĩa dãy số 9277 là gì?
Dãy số 9277 được hiểu là thích hôn. 9277 được đọc trong tiếng Trung nghĩa là jiǔ èr qīqī gần giống với cách đọc jiù ài qīn qīn (yêu và hôn). Ngoài ra dãy số 9277 còn được coi là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng, thậm trí còn có bài hát về dãy số này.
*Nguồn: 9420 Music Bar
-
Số 8084 là gì?
Dãy số 8084 được mang nghĩa là em yêu, cách viết của nó gần giống với BABY (em yêu)
-
Dãy số 9213 là gì?
9213 mang ý nghĩa là yêu em cả đời. Dãy số này được đọc là jiǔ èr yī sān nó gần giống với cách đọc Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời)
-
Ý nghĩa dãy số 886 là gì?
886 được hiểu theo nghĩa là tạm biệt. 886 được đọc là bā bā liù gần giống với cách đọc bài bài lā (tạm biệt)
-
Ý nghĩa dãy số 920 là gì?
Dãy số 920 mang ý nghĩa chỉ yêu em. Dãy số này được đọc là jiǔ èr líng gần giống với cách đọc Jiù ài nǐ (chỉ yêu em)
-
Ý nghĩa 121247 là gì?
Để hiểu dãy số 121247 là gì chúng ta cần tách nghĩa của từng cụm số như sau. 121 hay “One To One” được hiểu là ai đó muốn bắt đầu cuộc trò chuyện chỉ giữa họ với và một người khác. Với 247 được hiểu là là dãy số thay thế cho 24/7 có nghĩa là 24 giờ/ ngày và 7 ngày 1 tuần.
Do đó 121.247 có thể hiểu là ai đó muốn nói chuyện với 1 mình crush của họ suốt 24 tiếng đồng hồ trong 1 tuần. Một trong những cách thể hiện tình yêu, sự quan tâm không muốn rời xa người họ thích.
Những mật mã tình yêu bằng số khác
Ngoài những dãy số mật mã tình yêu bằng số được sử dụng phổ biến ở trên, chúng ta cũng còn những dãy số khác mang ý nghĩa khác nhau. Đây là những mật mã tình yêu bằng số cho nữ và nam đều có thể sử dụng được:
Mật mã tình yêu bằng số Phiên âm Ý nghĩa 9240 Zuì ài shì nǐ (最爱是你) Yêu nhất là em 2014 ài nǐ yí shì (爱你一世) Yêu em mãi 9213 Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生) Yêu em cả dời 8013 Bàn nǐ yīshēng (伴你一生) Bên em cả đời 81176 Zài yīqǐle (在一起了) Bên nhau 910 Jiù yī nǐ (就依你) Chính là em 902535 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我) Mong em nhớ em yêu em 82475 Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福) Yêu là hạnh phúc 8834760 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你) Tương tư chỉ vì em 940194 Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事) Muốn nói với em một việc 9089 Qiú nǐ bié zǒu (求你别走) Mong em đừng đi 85941 Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他) Giúp em nói với anh ý 860 Bù liú nǐ (不留你) Đừng níu kéo anh 8074 Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死) Làm em tức điên 8006 Bù lǐ nǐle (不理你了) Không quan tâm đến em 93110 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你) Hình như gặp em 865 Bié rě wǒ (别惹我) Đừng làm phiền anh 825 Bié ài wǒ (别爱我) Đừng yêu anh 987 Duìbùqǐ (对不起) Xin lỗi 898 Fēnshǒu ba (分手吧) Chia tay đi 555 wū wū wū (呜呜呜) hu hu hu
Những kí tự số tình yêu khác được sử dụng phổ biến
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 và cách tạo mật mã tình yêu
Có thể bạn chưa biết người Hoa rất thích chơi chữ và số, họ thường sử dụng ý nghĩa của các con số, ký hiệu bằng số để thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản. Bạn có thể tham khảo những ký hiệu bằng số dưới đây để hiểu rõ hơn. Bên cạnh đó khi nắm được ý nghĩa của từng con số từ 0 đến 9 bạn hoàn toàn có thể tự biết cách tạo mật mã tình yêu cho riêng mình.
- Số 0: Bạn, em…
- Số 1: Muốn
- Số 2: Yêu
- Số 3: Nhớ, đời, sinh
- Số 4: Đời người, thế gian
- Số 5: Tôi, anh
- Số 6: Lộc
- Số 7: Hôn
- Số 8: Phát hoặc mang ý nghĩa là ôm, bên cạnh
- Số 9: Vĩnh cửu
Mật mã tình yêu bằng chữ tiếng Anh
Ngoài những mật mã tình yêu bằng số tiếng Trung bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm một vài mật mã tình yêu bằng chữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến dưới đây:
- Y.A.M.A.H.A – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau
- S.H.M.I.L.Y – (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Dịch: Hãy xem anh yêu em biết nhường nào
- I.M.U.S – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người yêu
- K.O.R.E.A – (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Dịch: Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa
- I.N.D.I.A – (I Nearly Died In Adoration) – Dịch: Em vô cùng ngưỡng mộ anh
- H.O.L.L.A.N.D – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi
- I.T.A.L.Y – (I Trust And Love You) – Dịch: Em tin tưởng anh và yêu anh
- L.I.B.Y.A – (Love Is Beautiful; You Also) – Dịch: Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế
- F.R.A.N.C.E – (Friendships Remain And Never Can End)
- C.H.I.N.A – (Come Here. I Need Affection) – Dịch: Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em
>>> Có thể bạn quan tâm: Ngôn tình là gì? 10 bộ phim ngôn tình bạn không nên bỏ lỡ
Như vậy trên đây là bài viết chia sẻ về ý nghĩa các dãy số trong mật mã tình yêu bằng số , kí tự số tình yêu được người Hoa sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Hy vọng thông qua bài viết này giúp bạn giải mã những con số trong tình yêu và vì sao họ lại sử dụng chúng.
Ruby Phạm | Tackexinh.com