Việc sử dụng các con số làm mật mã tình yêu sẽ giúp mối quan hệ của hai bên trở nên thú vị và đặc biệt hơn. Sau đây là tổng hợp ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, 520, 530, 9420, 1314 là gì? Cùng theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về ý nghĩa từng con số nhé!
Nguồn gốc của việc dùng mật mã các con số trong tiếng Trung
Chữ Hán là kiểu chữ tượng hình có nhiều nét ghép lại nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã trong tiếng Trung để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người thương.
Đặc biệt, để nói lời ngọt ngào, tình cảm, người dùng hay sử dụng các con số để thể hiện sự tế nhị, hàm ý. Các dãy số có cách đọc gần giống một cụm từ nào đó sẽ được sử dụng để làm mật mã.
Ý nghĩa các con số trong mật mã tình yêu
520 là gì?
520 có nghĩa là Anh yêu em hay Em yêu anh, đây là một trong những con số trong mật mã tình yêu được các bạn trẻ ưa chuộng sử dụng để thể hiện tình cảm của mình với một ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng số 521 để thay thế 520.
520 đọc trong tiếng Trung là wũ èr líng còn 521 được đọc là wũ èr yī gần giống với wõ ài nĩ (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh.
530 là gì?
530 là con số mật mã có nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh. 530 trong tiếng Trung đọc là wũ sān líng gần giống với wõ xiãng nĩ (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh.
9420 là gì?
9420 được đọc là jiũ sì èr líng, gần giống với Jiù shì ài nĩ (就是爱你 – Chính là yêu em). Vì vậy, từ 9420 chính là mật mã có ý nghĩa là Chính là yêu em.
1314 là gì?
Để thề hẹn với người bạn yêu thương, bạn có thể gửi cho người đó dãy số 1314.
1314 trong tiếng Trung được đọc là yīsān yīsì, gần giống với từ yīshēng yīshì (一生一世 ) có nghĩa là Trọn đời trọn kiếp.
930 là gì?
930 được sử dụng để nói nỗi nhớ của mình với người mình yêu, được đọc là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ (好想你) có nghĩa là Nhớ anh/ Nhớ em.
9277 là gì?
9277 là một trong những mật mã tình yêu được sử dụng phổ biến, con số này có nghĩa là Thích hôn.
Bởi vì 9277 có cách đọc là jiũ èr qīqī đồng âm với cách đọc của từ Yêu và Hôn 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
555 là gì?
555 có cách đọc là wũwũwũ gần giống với cách đọc của từ 呜呜呜 (wū wū wū) có nghĩa là Hu hu hu. Là mật mã bạn có thể gửi kèm icon mặt mếu cho người thương để thể hiện cảm xúc của mình.
8084 là gì?
Bạn có thể gọi bạn gái của mình với mật mã 8084 với ý nghĩa là Em yêu.
Khác với các con số được nói ở trên, 8084 không có phiên âm tiếng Trung giống câu từ nào cả. Con số 8084 có cách viết gần giống với chữ BABY, là cách gọi thân mật dành cho người bạn yêu.
9213 là gì?
9213 là cách thể hiện của câu Yêu em cả đời. Bởi vì, 9213 được đọc là jiũ èr yī sān, gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
910 là gì?
Để khẳng định người đó là duy nhất, bạn có thể sử con số 910 để gửi cho người đó.
910 được đọc là jiũ yī líng, khi đọc lái sẽ gần giống với cách đọc của 就依你 Jiù yī nĩ. Nên 910 có nghĩa là Chính là em.
886 là gì?
Để chào tạm biệt ai đó, bạn có thể gửi cho người đó dãy số 886. Bởi vì 886 được phiên âm là bā bā liù gần giống với cách đọc của từ 拜拜啦 (bài bài lā) với ý nghĩa là Tạm biệt.
837 là gì?
837 là một cách nói đáng yêu của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến đối phương giận dỗi. 837 có cách đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự cách đọc bié shēngqì của từ 别生气.
920 là gì?
Nếu bạn muốn tỏ tình một ai đó, bạn có thể sử dụng con số 920 với ý nghĩa Chỉ yêu em.
Vì 920 có cách đọc jiũ èr líng, gần giống với 就爱你 (phiên âm là Jiù ài nĩ).
9494 là gì?
9494 được phiên âm là jiũ sì jiũ sì gần giống cách phiên âm jiù shì jiù shì của từ 就是就是. Nên 9494 được sử dụng với ý nghĩa là Đúng vậy, đúng vậy.
88 là gì?
Số 88 tương tự với 886, đều có ý nghĩa là Tạm biệt.
88 có phiên âm là bā bā, tương tự với cách phiên âm của từ 拜拜 là bài bài.
81176 là gì?
Với ý nghĩa là Bên nhau, còn số 81176 cũng được những cặp đôi thường xuyên sử dụng.
Trong đó, 88176 có cách đọc là bā yīyī qī liù, đọc lái đi một chút sẽ thành Zài yī qĩ le (在一起了) với ý nghĩa bên nhau.
7456 là gì
Khi người đó làm bạn bực mình, bạn có thể gửi cho họ con số 7456. Bởi vì, 7456 có cách đọc trong tiếng Trung là qī sì wũ liù, gần giống với cách đọc của từ 气死我啦 (qì sĩ wõ lā) với ý nghĩa Tức chết đi được.
502 là gì?
Khi người yêu gửi bạn dòng tin với con số 502 thì bạn nên chuẩn bị tinh thần cho một món quà cực lớn đi, bạn sắp làm bố rồi đó. 502 trong tiếng Trung có nghĩa là Em có thai rồi, là một đứa con trai! (我怀孕了,是个男孩!). Nguồn gốc của mật mã này là do cách đọc đồng âm, trong đó 5 = 我 (tôi), 0 = 怀孕了 (có thai rồi), 2 = 儿 (con trai).
19. Các số còn lại
- 910 có nghĩa là Chính là em – có cách đọc lái gần giống với Jiù yī nĩ (就依你).
- 2014 có nghĩa là Yêu em mãi – có cách đọc lái gần giống với ài nĩ yí shì (爱你一世).
- 8013 lcó nghĩa à Bên em cả đời – có cách đọc lái gần giống với bàn nĩ yīshēng (伴你一生).
- 81176 có nghĩa là Bên nhau – có cách đọc lái gần giống với zài yīqĩle (在一起了).
- 9213 có nghĩa là Yêu em cả đời – có cách đọc lái gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
- 9240 có nghĩa là Yêu nhất là em – có cách đọc lái gần giống với Zuì ài shì nĩ (最爱是你).
- 902535 có nghĩa là Mong em yêu em và nhớ em – có cách đọc lái gần giống với Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ (求你爱我想我).
Ý nghĩa các số từ 0 đến 9
- Số 0 có nghĩa là Bạn, em – Tiếng Trung là 你
- Số 1 có nghĩa là Muốn – Tiếng Trung là 要
- Số 2 có nghĩa là Yêu – Tiếng Trung là 爱
- Số 3 có nghĩa là Nhớ, sinh (lợi lộc) – Tiếng Trung là 想, 生
- Số 4 có nghĩa là Đời người, thế gian – Tiếng Trung là 世
- Số 5 có nghĩa là Tôi, anh – Tiếng Trung là 我
- Số 6 có nghĩa là Lộc – Tiếng Trung là 禄, 牛
- Số 7 có nghĩa là Hôn – Tiếng Trung là 亲
- Số 8 có nghĩa là Phát, bên cạnh, ôm – Tiếng Trung là 发, 抱
- Số 9 có nghĩa là Vĩnh cửu – Tiếng Trung là 就, 久
Ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 0
- Số 065 có nghĩa là Tha thứ cho tôi – Tiếng Trung là 原谅我 (yuánliàng Wõ)
- Số 096 có nghĩa là Bạn tìm tôi – Tiếng Trung là 你找我 (nĩ zhão Wõ)
- Số 098 có nghĩa là Anh đi đi – Tiếng Trung là 你走吧 (nĩ zõu ba)
- Số 02825 có nghĩa là Em có yêu tôi không? – Tiếng Trung là 你爱不爱我 (nĩ ài bù ài wõ)
- Số 0437 có nghĩa là Mày là đồ thần kinh – Tiếng Trung là 你是神经 (nĩ shì shénjīng)
- Số 04527 có nghĩa là Em là vợ anh – Tiếng Trung là 你是我爱妻 (nĩ shì wõ ài qī)
- Số 04535 có nghĩa là Em có nhớ tôi không? – Tiếng Trung là 你是否想我 (nĩ shìfõu xiãng wõ)
- Số 04551 có nghĩa là Em là duy nhất với anh – Tiếng Trung là 你是我唯一 (nĩ shì Wõ wéiyī)
- Số 0456 có nghĩa là Em là của tôi – Tiếng Trung là 你是我的 (nĩ shì Wõ de)
- Số 0457 có nghĩa là Em là vợ anh – Tiếng Trung là 你是我妻 (nĩ shì Wõqī)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 1
- Số 1314 có nghĩa là Trọn đời trọn kiếp – Tiếng Trung là 一生一世 (yīshēng yīshì)
- Số 1711 có nghĩa là Một lòng một dạ – Tiếng Trung là 一心一意 (yīxīnyīyì)
- Số 1920 có nghĩa là Vẫn luôn yêu em – Tiếng Trung là 依旧爱你 (yījiù ài nĩ)
- Số 1930 có nghĩa là Vẫn luôn nhớ em – Tiếng Trung là 依旧想你 (yījiù xiãng nĩ)
- Số 1314920 có nghĩa là Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu mình em – Tiếng Trung là 一生一世就爱你 (yīshēng yīshì jiù ài nĩ)
- Số 1392010 có nghĩa là Trọn đời chỉ yêu mình em – Tiếng Trung là 一生就爱你一个 (yīshēng jiù ài nĩ yīgè)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 2
- Số 200 có nghĩa là Yêu em quá – Tiếng Trung là 爱你哦 (Ài nĩ o)
- Số 230 có nghĩa là Yêu em chết đi được – Tiếng Trung là 爱死你 (ài sĩ nĩ)
- Số 246 có nghĩa là Đói chết đi được – Tiếng Trung là 饿死了 (è sĩle)
- Số 282 có nghĩa là Đói không – Tiếng Trung là 饿不饿 (è bù è)
- Số 2037 có nghĩa là Đau lòng vì em – Tiếng Trung là 为你伤心 (wèi nĩ shāngxīn)
- Số 20110 có nghĩa là Yêu em 110 năm – Tiếng Trung là 爱你一百一十年 (ài nĩ yībãi yīshí nián)
- Số 20184 có nghĩa là Yêu em trọn đời – Tiếng Trung là 爱你一辈子 (ài nĩ yībèizi)
- Số 20609 có nghĩa là Yêu em mãi mãi – Tiếng Trung là 爱你到永久 (ài nĩ dào yõngjiũ)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 3
- Số 300 có nghĩa là Nhớ em quá – Tiếng Trung là 想你哦 (Xiãng nĩ o)
- Số 360 có nghĩa là Nhớ em – Tiếng Trung là 想念你 (xiãngniàn nĩ)
- Số 3013 có nghĩa là Nhớ em cả đời – Tiếng Trung là 想你一生 (xiãng nĩ yī shēng)
- Số 3399 có nghĩa là Lâu dài vĩnh cửu – Tiếng Trung là 长长久久 (chángcháng jiũjiũ)
5. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 4
- Số 48 có nghĩa là Đúng rồi – Tiếng Trung là 是吧 (Shì ba)
- Số 460 có nghĩa là Nhớ em – Tiếng Trung là 想念你 (Xiãngniàn nĩ)
- Số 4456 có nghĩa là Vội vàng trở lại – Tiếng Trung là 速速回来 (Sù sù huílái)
- Số 4980 có nghĩa là Chỉ có vì em – Tiếng Trung là 只有为你 (Zhĩyõu wéi nĩ)
- Số 440295 có nghĩa là Cám ơn em đã yêu anh – Tiếng Trung là 谢谢你爱过我 (Xièxiè nĩ àiguò Wõ)
- Số 447735 có nghĩa là Nghĩ về em từng giây từng phút – Tiếng Trung là 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiãng Wõ)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 5
- Số 507680 có nghĩa là Anh nhất định sẽ tán đổ em – Tiếng Trung là 我一定要追你 (Wõ yīdìng yào zhuī nĩ)
- Số 510 có nghĩa là Anh có ý với em – Tiếng Trung là 我依你 (Wõ yī nĩ)
- Số 51020 có nghĩa là Anh tất nhiên yêu em – Tiếng Trung là 我依然爱你 (Wõ yīrán ài nĩ)
- Số 51095 có nghĩa là Anh muốn em gả cho anh – Tiếng Trung là我要你嫁我 (Wõ yào nĩ jià Wõ)
- Số 51396 có nghĩa là Tôi muốn đi ngủ – Tiếng Trung là 我要睡觉了 (Wõ yào shuìjiàole)
- Số 514 có nghĩa là Không có ý gì – Tiếng Trung là 无意思 (Wú yìsi)
- Số 515206 có nghĩa là Anh không yêu em nữa rồi – 我已不爱你了 (Wõ yĩ bù ài nĩle)
- Số 518420 có nghĩa là Anh cả đời yêu em – Tiếng Trung là 我一辈子爱你 (Wõ yībèizi ài nĩ)
- Số 520 có nghĩa là Anh yêu em – Tiếng Trung là 我爱你 (Wõ ài nĩ)
- Số 5201314 có nghĩa là Anh yêu em trọn đời trọn kiếp – Tiếng Trung là 我爱你一生一世 (Wõ ài nĩ yīshēng yīshì)
- Số 52094 có nghĩa là Anh yêu em đến chết – Tiếng Trung là 我爱你到死 (Wõ ài nĩ dào sĩ)
- Số 521 có nghĩa là Anh nguyện ý – Tiếng Trung là 我愿意 (Wõ yuànyì)
- Số 52306 có nghĩa là Anh yêu em rồi – Tiếng Trung là 我爱上你了 (Wõ ài shàng nĩle)
- Số 5240 có nghĩa là Người anh yêu là em – Tiếng Trung là 我爱是你 (Wõ ài shì nĩ)
- Số 52460 có nghĩa là Anh yêu em chết mất – Tiếng Trung là 我爱死你了 (Wõ ài sĩ nĩle)
- Số 5260 có nghĩa là Anh thầm yêu em – Tiếng Trung là 我暗恋你 (Wõ ànliàn nĩ)
- Số 530 có nghĩa là Anh nhớ em – Tiếng Trung là 我想你 (Wõ xiãng nĩ)
- Số 5366 có nghĩa là Anh muốn nói chuyện – Tiếng Trung là 我想聊聊 (Wõ xiãng liáo liáo)
- Số 5376 có nghĩa là Em tức giận rồi – Tiếng Trung là 我生气了 (Wõ shēngqìle)
- Số 53719 có nghĩa là Anh đã nặng tình rồi – Tiếng Trung là 我深情依旧 (Wõ shēnqíng yījiù)
- Số 53770 có nghĩa là Anh muốn hôn em – Tiếng Trung là 我想亲亲你 (Wõ xiãng qīn qīn nĩ)
- Số 53782 có nghĩa là Anh tâm trạng không tốt – Tiếng Trung là 我心情不好 (Wõ xīnqíng bù hão)
- Số 53880 có nghĩa là Anh muốn ôm em – Tiếng Trung là 我想抱抱你 (Wõ xiãng bào bào nĩ)
- Số 53980 có nghĩa là Em muốn đánh anh – Tiếng Trung là 我想揍扁你 (Wõ xiãng zòu biãn nĩ)
- Số 540086 có nghĩa là Em là bạn gái của anh – Tiếng Trung là 我是你女朋友- Tiếng Trung là (Wõ shì nĩ nũ péngyõu)
- Số 5406 có nghĩa là Em là của anh – Tiếng Trung là 我是你的 (Wõ shì nĩ de)
- Số 5420 có nghĩa là Anh chỉ yêu em – Tiếng Trung là 我只爱你 (Wõ zhĩ ài nĩ)
- Số 54335 có nghĩa là Không có việc gì thì nghĩ đến em – Tiếng Trung là 无事想想我 (Wú shì xiãng xiãng Wõ)
- Số 543720 có ngĩa là Anh yêu em thật lòng – Tiếng Trung là 我是真心爱你 (Wõ shì zhēnxīn ài nĩ)
- Số 54430 có nghĩa là Anh lúc nào cũng nghĩ đến em – Tiếng Trung là 我时时想你 (Wõ shíshí xiãng nĩ)
- Số 5452830 có nghĩa là Không có lúc nào là không nhớ đến em – Tiếng Trung là 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiãng nĩ)
- Số 546 có nghĩa là Anh thua rồi – Tiếng Trung là 我输了 (Wõ shūle)
- Số 5460 có nghĩa là Anh nhớ em – Tiếng Trung là 我思念你 (Wõ sīniàn nĩ)
- Số 5490 có nghĩa là Anh đi tìm em – Tiếng Trung là 我去找你 (Wõ qù zhão nĩ)
- Số 54920 có nghĩa là Anh luôn yêu em – Tiếng Trung là 我始终爱你 (Wõ shĩzhōng ài nĩ)
- Số 555 có nghĩa là Hu Hu Hu – Tiếng Trung là 呜呜呜 (Wū wū wū)
- Số 55646 có nghĩa là Anh buồn đến chết mất – Tiếng Trung là 我无聊死了 (Wõ wúliáo sĩ le)
- Số 5620 có nghĩa là Anh rất yêu em – Tiếng Trung là 我很爱你 (Wõ hěn ài nĩ)
- Số 5360 có nghĩa là Em nhớ anh – Tiếng Trung là 我想念你 (Wõ xiãngniàn nĩ)
- Số 5630 có nghĩa là Em rất nhớ anh – Tiếng Trung là 我很想你 (Wõ hěn xiãng nĩ)
- Số 564335 có nghĩa là Lúc nào buồn nhớ đến em – Tiếng Trung là 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ)
- Số 570 có nghĩa là Em giận anh – Tiếng Trung là 我气你 (Wõ qì nĩ)
- Số 57350 có nghĩa là Anh chỉ quan tâm đến em – Tiếng Trung là 我只在乎你 (Wõ zhĩ zàihū nĩ)
- Số 57386 có nghĩa là Anh đi làm rồi – Tiếng Trung là 我去上班了 (Wõ qù shàngbānle)
- Số 57410 có nghĩa là Tim anh thuộc về em – Tiếng Trung là 我心属于你 (Wõ xīn shũyú nĩ)
- Số 58 có nghĩa là Chúc ngủ ngon – Tiếng Trung là 晚安 (Wãn’ān)
- Số 584520 có nghĩa là Anh thề là anh yêu em – Tiếng Trung là 我发誓我爱你 (Wõ fāshì Wõ ài nĩ)
- Số 586 có nghĩa là Anh không đến – Tiếng Trung là 我不来 (Wõ bù lái)
- Số 587 có nghĩa là Anh xin lỗi – Tiếng Trung là 我抱歉 (Wõ bàoqiàn)
- Số 5871 có nghĩa là Anh không để tâm/ phật ý – Tiếng Trung là 我不介意 (Wõ bù jièyì)
- Số 59240 có nghĩa là Người anh yêu nhất là em – Tiếng Trung là 我最爱是你 (Wõ zuì ài shì nĩ)
- Số 59420 có nghĩa là Anh chỉ yêu em – Tiếng Trung là 我就是爱你 (Wõ jiùshì ài nĩ)
- Số 59520 có nghĩa là Anh mãi mãi yêu em – Tiếng Trung là 我永远爱你 (Wõ yõngyuãn ài nĩ)
- Số 596 có nghĩa là Anh đi đây – Tiếng Trung là 我走了 (Wõ zõule)
- Số 517230 có nghĩa là Anh đã yêu em mất rồi – Tiếng Trung là 我已经爱上你 (Wõ yĩjīng ài shàng nĩ)
- Số 5170 có nghĩa là Anh muốn lấy em – Tiếng Trung là 我要娶你 (Wõ yào qũ nĩ)
- Số 5209484 có nghĩa là Em yêu anh đúng là ngốc – Tiếng Trung là 我爱你就是白痴 (Wõ ài nĩ jiùshì báichī)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 6
- Số 609 có nghĩa là Mãi mãi – Tiếng Trung là 到永久 (Dào yõngjiũ)
- Số 6868 có nghĩa là Chuồn thôi – Tiếng Trung là 溜吧溜吧 (liū ba liū ba)
- Số 687 có nghĩa là Xin lỗi – Tiếng Trung là 对不起 (duìbùqĩ)
- Số 6699 có nghĩa là Thuận buồm xuôi gió – Tiếng Trung là 顺顺利利 (shùn shùnlì lì)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 7
- Số 70345 có nghĩa là Xin em hãy tin anh – Tiếng Trung là 请你相信我 (Qĩng nĩ xiāngxìn Wõ)
- Số 706 có nghĩa là Dậy đi – Tiếng Trung là 起来吧 (qĩlái ba)
- Số 7087 có nghĩa là Xin em đừng đi – Tiếng Trung là 请你别走 (qĩng nĩ bié zõu)
- Số 721 có nghĩa là Hôn em – Tiếng Trung là 亲爱你 (qīn’ài nĩ)
- Số 7319 có nghĩa là Vĩnh cửu lâu dài – Tiếng Trung là 天长地久 (tiānchángdìjiũ)
- Số 740 có nghĩa là Chọc tức em – Tiếng Trung là 气死你 (qì sĩ nĩ)
- Số 756 có nghĩa là Hôn anh đi – Tiếng Trung là 亲我啦 (qīn Wõ la)
- Số 770880 có nghĩa là Hôn em ôm em – Tiếng Trung là 亲亲你抱抱你 (qīn qīn nĩ bào bào nĩ)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 8
- Số 8006 có nghĩa là Mặc kệ anh đấy – Tiếng Trung là 不理你了 (bù lĩ nĩle)
- Số 8013 có nghĩa là Bên em trọn đời – Tiếng Trung là 伴你一生 (bàn nĩ yīshēng)
- Số 8074 có nghĩa là Chọc tức anh – Tiếng Trung là 把你气死 (bã nĩ qì sĩ)
- Số 8084 có nghĩa là Bé yêu
- Số 825 có nghĩa là Đừng yêu anh – Tiếng Trung là 别爱我 (bié ài Wõ)
- Số 865 có nghĩa là Đừng làm tôi bực – Tiếng Trung là 别惹我 (bié rě Wõ)
- Số 88 có nghĩa là Tạm biệt
- Số 898 có nghĩa là Chia tay đi – Tiếng Trung là 分手吧 (fēnshõu)
Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 9
- Số 910 có nghĩa là Nghe theo em hết – Tiếng Trung là 就依你 (Jiù yī nĩ)
- Số 9089 có nghĩa là Xin em đừng đi – Tiếng Trung là 求你别走 (qiú nĩ bié zõu)
- Số 918 có nghĩa là Cố lên – Tiếng Trung là 加油吧 (jiāyóu ba)
- Số 920 có nghĩa là Chỉ yêu em – Tiếng Trung là 就爱你 (jiù ài nĩ)
- Số 9240 có nghĩa là Yêu em nhất – Tiếng Trung là 最爱是你 (zuì ài shì nĩ)
- Số 930 có nghĩa là Nhớ em quá – Tiếng Trung là 好想你 (hão xiãng nĩ)
- Số 93110 có nghĩa là Rất muốn gặp em – Tiếng Trung là 好想见见你 (hão xiãngjiàn jiàn nĩ)
- Số 95 có nghĩa là Cứu tôi – Tiếng Trung là 救我 (jiù Wõ)
- Số 987 có nghĩa là Xin lỗi – Tiếng Trung là 对不起 (duìbùqĩ)
Trên đây là phần giải đáp thắc mắc 520, 530, 9420, 1314 là gì và ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung. Nếu hữu ích hãy chia sẻ bài viết để mọi người cùng tham khảo và nếu có thắc mắc hãy để lại thông tin bên dưới bình luận để mình hỗ trợ nhé!