EDAILY
  • Hướng Dẫn
  • Review
EDAILY
  • Hướng Dẫn
  • Review
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
EDAILY
Không kết quả
Xem tất cả kết quả
Trang chủ Hướng Dẫn

Hướng dẫn kê khai mẫu số 02/tk-sddpnn tt80

admin qua admin
6 Tháng tám, 2022
Trong Hướng Dẫn
0
0
Chia sẻ
0
Lượt xem
Share on FacebookShare on Twitter

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:…

1. Người nộp thuế:

[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ trụ sở:

[06.1] Số nhà: ……………………… [06.2] Đường/phố: ……………………………………….

[06.3] Tổ/thôn: …………………………. [06.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[06.5] Quận/huyện: …………………… [06.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

2. Đại lý thuế (nếu có):

[07] Tên đại lý thuế:…………………………………………………………………………………………………

[08] Mã số thuế:

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ……………………………………..

3. Thửa đất chịu thuế:

[10] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Tên tổ chức/cá nhân

MST

CMND/CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[11] Địa chỉ thửa đất:

[11.1] Số nhà: ……………………… [11.2] Đường/phố: ……………………………………….

[11.3] Tổ/thôn: …………………………. [11.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[11.5] Quận/huyện: …………………… [11.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

[12] Đã có giấy chứng nhận:

[12.1] Số giấy chứng nhận: …………..[12.2] Ngày cấp: ………………………………………….

[12.3] Thửa đất số: ………………………[12.4] Tờ bản đồ số: …………………………………….

[12.5] Diện tích:…………………………..[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:…………………

[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……………………………………………

4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế): ……………………………………………………………………………………………………………………

5. Căn cứ tính thuế

[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: …………………………………………………………………………..

[17] Thông tin xác định giá đất:

[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………….

[17.2] Tên đường/vùng: …………………[17.3] Đoạn đường/khu vực:. …………………………….

[17.4] Loại đường: ………………………..[17.5] Vị trí/hạng: …………………………………………….

[17.6] Giá đất: …………………………….. [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): …………………………….

[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):…………………………………………

6. Tính thuế

6.1. Đất ở(tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[18] Diện tích: …………….. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):……………..

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[20] Diện tích: …………….. [21] Hệ số phân bổ: ………………………………………………………….

[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): ……………………………………………..

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[23] Diện tích: …………… [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):…………………………………………….

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[26] Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[28] Diện tích: …………….. [29] Giá 1m2 đất: ………………………………………………………………

[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): …………………………………………………

6.5. Đất lấn, chiếm:

[31] Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[33] Diện tích:……………….. [34] Giá 1m2 đất: ……………………………………………………………

[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): …………………………………………………..

7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36]([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]):……………………………………………………………………………………………………………………………..

8. Số thuế được miễn, giảm [37]:……………………………………………………………………………

9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]–[37]):……………………………………………………….

10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39]([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Liên quan Bài đăng

Hướng Dẫn

A Guide to Hold Your Destination Wedding in Vietnam

1 Tháng tư, 2025
Hướng Dẫn

Tấm Inox 304: Những Lợi Ích Không Ngờ Cho Các Dự Án Công Nghiệp

20 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Báo Giá Minh Bạch – Cách Nhận Diện Công Ty Tổ Chức Sự Kiện Đáng Tin Cậy

13 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Bật mí địa chỉ cung cấp cuộn inox chất lượng giá tốt

11 Tháng ba, 2025
Hướng Dẫn

Sự Vượt Trội Của Khung Nhôm Cửa Kính

19 Tháng hai, 2025
Hướng Dẫn

SimTamHoa.com – Chuyên Gia Tư Vấn Sim Số Đẹp Hợp Phong Thủy Chính Xác và Uy Tín

15 Tháng hai, 2025
Bài tiếp theo

Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tép cảnh cho người mới chơi

TIN PHỔ BIẾN

Không có sẵn nội dung

Chúng tôi

EDAILY

Edaily Kênh Tin Tức Giải Trí tổng hợp dành cho giới trẻ Cập nhật tin tức giải trí nhanh nhất, HOT nhất trong và ngoài nước !

Danh mục

  • Hướng Dẫn
  • Review

Chính sách

Chính sách bảo mật

Giới thiệu

Điều khoản

 

Mạng xã hội

© 2022 Edaily.vn

Không kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Homepages
    • Home Page 1
    • Home Page 2

© 2022 Edaily.vn