Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2
- Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Mới
Từ vựng Phần 3 lớp 5
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt holiday /hɔlədi/ kỳ nghỉ weekend /wi:kend/ ngày cuối tuần trip /trip/ chuyến đi Island /ailənd/ Hòn đảo imperial city /im’piəriəl siti/ kinh thành ancient /ein∫ənt/ cổ, xưa town /taun/ thị trấn, phố bay /bei/ vịnh seaside /si:’said/ Bờ biển really /riəli/ thật sự great /greit]/ tuyệt vời airport /eəpɔ:t/ sân bay (train) station /trein strei∫n/ nhà ga (tàu) swimming pool /swimiη pu:l/ Bể bơi railway railway đường sắt (dành cho tàu hỏa) by /bai/ bằng (phương tiện gì đó) train /trein/ tàu hỏa car /ka:(r)/ ô tô taxi /’tæksi/ xe taxi plane /plein/ máy bay underground /ʌndəgraund/ tàu điện ngầm motorbike /moutəbaik/ xe máy boat /bout/ tàu thuyền hometown /həumtaun/ quê hương province /prɔvins/ tỉnh classmate /klɑ:smeit/ bạn cùng lớp family /fæmili/ gia đình picnic /piknik/ chuyến đi dã ngoại
Tiếng Anh 5 Phần 3 Lesson 1 (trang 18-19)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. – What did you do on your summer holiday, Peter?
– I went on a trip with my family.
b. – Where did you go?
– I went to Ha Long Bay.
c. – What was the trip like?
– It was really nice.
d. – What about you? Where did you go?
– I went to Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ hè, Peter?
– Mình đi du lịch với gia đình.
b. – Bạn đã đi đâu?
– Mình đi vịnh Hạ Long.
c. – Chuyến đi thế nào?
– Rất tuyệt vời.
d. – Thế còn bạn. Bạn đã đi đâu?
– Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Where did you go on holiday?
I went to_____________________________
a. Where did do you go on holiday?
⇒ I went to Ha Long Bay.
b. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Phu Quoc Island.
c. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Hoi An Ancient Town.
d. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Hue Imperial City.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi vịnh Hạ Long.
b. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đến đảo Phú Quốc.
c. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đến phố cổ Hội An.
d. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đến kinh thành Huế.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your holidays. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn).
– Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
– Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
– What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi đến biển
– Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.
– Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
4. Listen and match. (Nghe và nói.)
Bài nghe:
1.c 2.d 3.b 4.a
1. Mai: Where were you last weekend, Tom?
Tom: I was at the seaside.
Mai: Where did you go?
Tom: I went to Ha Long Bay.
2. Mai: What’s that?
Quan: It’s a photo of my trip last summer.
Mai: Where did you go, Quan?
Quan: I went to Hue Imperial City.
3. Mai: Where did you go last Sunday Linda?
Linda: I went to Ha Noi.
Mai: Oh, that’s great.
4. Mai: Where did you go last month, Nam?
Nam: I went to Ho Chi Minh City.
Mai: Did you have a good time?
Nam: Yes, I did.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?
Tom: Mình bên bờ biển.
Mai: Bạn đã đi đâu?
Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.
2. Mai: Kia là gì thế?
Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.
Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?
Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.
3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?
Linda: Mình đến Hà Nội
Mai: Ồ, tuyệt quá.
4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?
Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.
Mai: Bạn có vui không?
Nam: Có chứ.
5. Read and match (Đọc và điền vào chỗ trống.)
1.c 2.d 3.a 4.e 5.b
Hướng dẫn dịch:
1. Where were you last summer?
(Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?)
c. I was at the seaside.
(Mình ở bãi biển.)
2. Where did you go?
(Bạn đã đi đâu?)
d. I went to Phu Quoc Island.
(Mình đi đảo Phú Quốc.)
3. What did you do?
(Bạn đã làm gì?)
a. I took a boat trip
(Mình đi du lịch bằng thuyền.)
4. What was the trip like?
(Chuyến du lịch của bạn thế nào?)
e. It was great.
(Tuyệt vời.)
5. What’s that?
(Kia là cái gì thế?)
b. It’s a photo of my trip.
(Đó là bức hình chuyến đi du lịch của mình.)
6. Let’s play. (Cùng chơi)
Find someone who… (Hãy tìm ai đó…)
Find someone who went to the seaside last summer. (hãy tìm ai đó đã đi biển mùa hè năm ngoái.)
Tiếng Anh 5 Phần 3 Lesson 2 (trang 20-21)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. Where did you go on holiday, Phong?
I went to my hometown in Hoa Binh Province.
b. How did you get there?
I went by coach.
c. What about you, Tony? Where did you go?
I went back to Australia.
d. How did you get there?
I went there by plane.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ hè, Phong?
Mình về quê ở tỉnh Hòa Bình.
b. Bạn đi bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng xe khách.
c. Thế còn bạn, Tony? Bạn đã đi đâu?
Mình trở lại Úc.
d. Bạn đi bằng gì?
Mình đi bằng máy bay.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
How did you get there? (Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?)
I went by________________ (Mình đi bằng____________)
a. How did you get there?
I went by train.
b. ow did you get there?
I went by taxi.
c. How did you get there?
I went by motorbike.
d. How did you get there?
I went by underground
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng tàu
b. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng taxi.
c. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng xe máy.
d. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng tàu điện ngầm.
3. Let’s talk. (Cùng nói).
Ask and answer questions about how you get to different places (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức bạn dùng để di chuyển giữa các điệm đỉa.
Where were you on holiday? (Bạn ở đâu trong kỳ nghỉ?)
I was in the forest (Mình ở trong rừng.)
Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)
I went to Cuc Phuong National Park. (Mình đến vườn quốc gia Cúc Phương.)
How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)
I went there by coach. (Mình đến đó bằng xe khách.)
4. Listen and write one word in each blank (Nghe và viết một từ vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. motorbike 2. train 3. taxi 4. plane
1. Hello. My name’s Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.
2. Hi, I’m Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.
3. Hello, everyone. My name’s Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.
4. Hello. My name’s Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tớ là Mai. Tớ sống ở Hà Nội, nhưng ông bà tớ sống ở một ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng tớ đã đi đến Nam Định bằng xe máy.
2. Xin chào tớ là Linda. Quê tớ là một thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Tớ đi đến đó bằng tàu hỏa trong kỳ nghỉ trước.
3. Chào mọi người. Tớ tên là Nam. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi biển cùng với bố mẹ tớ bằng taxi.
4. Xin chào, tôi tên Trung. Quê tớ ở Đà Nẵng. Tháng trước, tớ đã đến đó bằng máy bay.
5.Write about your last holiday. (Về kỳ nghỉ gần đây nhất của bạn)
1. I went back to my hometown
2. I get there by train.
3. I visited my grandparents
4. Yes, I did
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
How did you get there?
I went by bus,
I went by bus
To my hometown
I had fun,
I had fun.
All the way home.
I went there by train
I went there by train
To my hometown.
I had fun,
I had fun
All the way home
Hướng dẫn dịch:
Bạn đi bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng xe buýt,
mình đi bằng xe buýt.
Về quê mình.
Mình vui,
mình vui.
Suốt quãng đường về quê.
Mình đi bằng tàu hỏa,
mình đi bằng tàu hỏa.
Về quê mình.
Mình vui.
Mình vui.
Suốt quãng đường về quê.
Tiếng Anh 5 Phần 3 Lesson 3 (trang 22-23)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ. Các từ này đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu.)
Bài nghe:
l.a 2. a 3. b 4. a
1. Last weekend, Linda went to the zoo by underground.
2. We went back to our hometown by train.
3. Peter went to the beach with his family.
4. He had a nice holiday in Nha Trang.
Hướng dẫn dịch:
1. Tuần trước Linda đi sở thú bằng tàu điện ngầm.
2. Chúng tớ về quê bằng tàu.
3. Peter đi đến bãi biên cùng với gia đình bạn ấy.
4. Bạn ấy có một kỳ nghi tuyệt vời ở Nha Trang.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where did you go?
Where did you go?
I went to the beach,
To the beach
Last summer
How did you get there?
I went by train,
By train
All the way there.
What did you do?
I swam in the sea,
Swam in the sea
With my friends.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã đi dâu?
Bạn đã đi đâu?
Mình đi đến bãi biển,
Đến bãi biển
Mùa hè trước
Bạn đi bằng phương tiện gì?
Mình đi bằng tàu,
Bằng tàu
Trên suốt con đường đó
Bạn đã làm gì?
Mình bơi trong biển,
Bơi trong biển
Cùng với các bạn của mình.
4. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. island 2. by 3. plane 4. badminton 5. swam
Hướng dẫn dịch:
Chào Tony,
Mẹ mình và mình đã đi đảo Phú Quốc mùa hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng mình đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó, chúng mình đến Phú Quốc bằng máy bay. Đó là một nơi rất tuyệt vời. Vào buổi sáng, chúng mình chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng mình bơi trong bể bơi. Chúng mình đã có một khoảng thời gian tuyệt đẹp ở đó.
Hẹn gặp bạn sớm,
Nam.
5. Read and write. (Đọc và viết)
Hướng dẫn dịch:
Chào Mai,
Tớ trở lại quê để thăm ông bà tớ tuần vừa rồi. Họ sống ở phía Bắc nước Anh. Mình đi đến nhà ga King’s Cross bằng xe điện ngầm. Sau đó, tớ đi tàu về quê. Tớ thích đi tàu bởi vì tó có thể ngắm những khung cảnh đẹp trên đường đi. Tớ đi bộ từ ga tàu về nhà ông bà. Tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở quê mình.
Thân,
Linda
Gợi ý trả lời:
1. It’s in the north of England.
2. She got there bv underground.
3. She got there by train.
4. Because she can enjoy the beautiful views on the way.
5. Yes, she did.
6. Project (Dự án)
Interview two classmates about their holidays. (Phỏng vấn hai người bạn cùng lớp về chuyến du lịch của họ)
– Where did you go?
– How did you get there?
– What did you do there?
– What did you like most about that place?
– Did you enjoy it?
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … (Bây giờ em có thế)
• Hỏi và trả lời các câu hoi vẽ kỷ nghi trong quá khứ và các phương tiện đi lại.
• Nghe và hiếu bài đọc về kỳ nghi trong quá khứ và các phương tiện đi lại.
• Đọc và hiểu bài đọc về kỳ nghi trong quá khử và các phương tiện di lại.
• Viết về kỳ nghi trong quá khứ của một ai đó.