1. One forest does not replace another forest.
Không thể thay thế cánh rừng này bằng một cánh rừng khác.
2. To the forest?
Lên rừng à? “
3. Leaves in a forest.
Lá trong rừng rậm.
4. King of the forest.
Chúa tể của rừng.
5. It guards the forest.
Nó canh giữ khu rừng.
6. The terms forest garden and food forest are used interchangeably in the permaculture literature.
Thuật ngữ vườn rừng và lâm sản được sử dụng hoán đổi cho nhau trong tài liệu permaculture.
7. Secrets of the Forest.
Tiết lộ bí mật của khu rừng!
8. The Sarawak Forest Department was established in 1919 to conserve forest resources in the state.
Cơ quan Lâm nghiệp Sarawak được thành lập vào năm 1919 nhằm bảo tồn tài nguyên rừng trong bang.
9. The Enchanted Forest Chapter XIV.
Khu Rừng Ma Quái Chương XIV.
10. You fought in the forest?
Anh đã từng theo du kích?
11. Soon the fragile forest soil becomes exhausted, and the farmers have to burn more forest.
Không bao lâu, đất rừng hết màu mỡ và chủ nông trại phải đốt thêm rừng nữa.
12. The forest is rigorously protected.
Khu rừng được bảo vệ nghiêm ngặt.
13. A shepherd of the forest.
Người canh giữ khu rừng.
14. This forest is called Wormwood.
Đó gọi là Rừng Ngải.
15. It could be a flowering forest, a forest that attracts a lot of birds or bees, or it could simply be a native, wild evergreen forest.
Nếu trồng một vườn hoa, một khu rừng thu hút rất nhiều chim và ong, hoặc có thể đơn giản là cánh rừng vạn niên thanh bản xứ.
16. Sir, you asked for Scarlet Forest, and I assure you these ties are all Scarlet Forest.
Và tôi cam đoan với anh đây là rừng Scarlet.
17. The aircraft crashed into the forest.
Nó làm cho chiếc máy bay đâm thẳng vào rừng.
18. In the middle of the forest?
Ngay giữa rừng?
19. Antlers on the forest floor provide a source of calcium and other nutrients to other forest inhabitants.
Sừng hươu trên sàn rừng là nguồn cung cấp canxi và chất dinh dưỡng khác cho sinh thái rừng.
20. You don’t know the Dark Forest.
Con không am hiểu Rừng Ma.
21. I often came to the forest.
Tôi thường hay đi vào rừng chơi.
22. That time the Ituri Forest was created as a forest reserve with some animals and also plants.
Lúc này rừng Ituri đã được gây dựng như một rừng bảo tồn với vài loại động vật và cả thực vật.
23. The empty room, the forest choir
Trong căn phòng trống, và giữa những hợp xướng của rừng cây
24. Forest products are all around us.
Lâm sản ở quanh chúng tôi.
25. Navel-gazing on some forest path.
Men theo mấy con đường rừng.
26. They’re heading to the Dark Forest.
Nhưng chúng đi vào khu Rừng Cấm.
27. The conifer forest in Mount Kinpu.
Rừng cây tùng bách trên núi Kinpu.
28. For the dense forest has come down!
Vì rừng bạt ngàn đã bị tàn phá!
29. Lotus flower is hiding in the forest?
Hoa sen ẩn trong rừng sao?
30. All you wild animals in the forest.
Hỡi muông thú trong rừng!
31. ” I call you the’Spirit of the Forest.'”
MÌnh gọi cậu là Linh Hồn của Núi Rừng.
32. Airborne Gardeners of the Tropical Rain Forest
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
33. ” They are going camping in the forest.
” Họ đang cắm trại trong rừng. “
34. And it is a marvelous rain forest.
Và đó là một rừng mưa nhiệt đới tuyệt vời.
35. Some are cloaked in forest concealing life.
Một số được các cánh rừng trùm lên ẩn giấu sự sống.
36. Through the forest, it takes two hours.
Nếu băng qua rừng, chỉ mất hai giờ.
37. Forest buffalo enjoy old logging roads and tracks, where the forest is thinner and grass and other foods can grow.
Trâu rừng thưởng thức những con đường khai thác gỗ cũ và các lối mòn, nơi rừng là mỏng hơn và cỏ và các loại thực phẩm khác có thể phát triển.
38. Your tour begins with the Autumn Forest.
Chúng ta sẽ bắt đầu với khu rừng Mùa thu.
39. In many places, the forest is dead.
Còn thì trong rừng đa số là cây thông.
40. A snake of forest or woodland, it is the only one of Africa’s cobras that will live in high forest.
Loài rắn này sinh sống tại rừng rậm hoặc rừng thưa, đây là loài rắn hổ mang châu Phi duy nhất sống tại rừng cao.
41. Forest fires are deliberately set mainly for the supposedly increased forest product yields, especially the earth star mushroom (Astraeus hygrometricus (Pers.)
Các vụ cháy rừng tập trung chủ yếu để tăng lên sản lượng lâm sản, đặc biệt là nấm đất (Astraeus hygrometricus (Pers.)
42. An abandoned village in the red-earth forest
Một cái làng bỏ hoang trong rừng đất đỏ
43. Like an animal, crawling away in the forest?
Như một con thú, bò đi trong rừng à?
44. She escaped the castle, into the Dark Forest.
Nàng đã trốn khỏi lâu đài và chạy vào Rừng Ma.
45. The remaining forest is protected from further exploitation.
Rừng còn lại được bảo vệ từ xa hơn, khai thác.
46. It frequents forest and other habitats with trees.
Nó thường lui tới rừng và môi trường sống khác với cây.
47. And so, a forest is turned into meat.
Và như vậy, một khu rừng đã biến thành thức ăn.
48. According to the Quảng Nam Forestry Bureau (in 2000), the area included 15,768 ha of forest including 1,500 ha of plantation forest.
Theo số liệu chi cục kiểm lâm Tỉnh Quảng Nam (năm 2000), khu vực rừng phòng hộ Phú Ninh có 15.768 ha rừng, trong đó 1.500 hà rừng trồng.
49. The habitat is mixed forest in cold microclimates.
Nơi sinh sống là ở rừng hỗn hợp ở tiểu khí hậu lạnh.
50. I have no powers in the Dark Forest.
Em không có quyền lực gì trong Rừng Ma.