1. Hồ sơ và các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1.1. Chuẩn bị hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
– Giai đoạn từ ngày 05/12/2017 (tính cả ngày này) đến nay:
+ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 8. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính
– Khoản 19 Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
– Khoản 1 Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
_________________
– Giai đoạn từ ngày 05/07/2014 (tính cả ngày này) đến ngày 05/12/2017 (không tính ngày này):
+ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 8. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính
– Khoản 19 Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
– Khoản 1 Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ sơ địa chính, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT – Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
_________________
1.2. Mẫu giấy tờ thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– Giai đoạn từ ngày 05/07/2014 (tính cả ngày này) đến nay:
+ Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 12. Mẫu giấy tờ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính
__________________
1.3. Việc nộp các giấy tờ khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– Giai đoạn từ ngày 13/03/2015 (tính cả ngày này) đến nay:
+ Thông tư 02/2015/TT-BTNMT – Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 11. Việc nộp giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính
– Điều 19. Sửa đổi, bổ sung quy định của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT, Thông tư 02/2015/TT-BTNMT – Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
________________
– Giai đoạn từ ngày 05/07/2014 (tính cả ngày này) đến ngày 13/03/2015 (không tính ngày này):
+ Thông tư 02/2015/TT-BTNMT – Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 11. Việc nộp giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính
– Điều 19. Sửa đổi, bổ sung quy định của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT, Thông tư 02/2015/TT-BTNMT – Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
________________
2. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
– Giai đoạn từ ngày 03/03/2017 (tính cả ngày này) đến nay:
+ Nghị định 01/2017/NĐ-CP – Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Luật 45/2013/QH13 – Đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Khoản 2 Điều 105. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Luật đất đai 2013
– Điều 37. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi người sử dụng đất thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13
– Khoản 23 Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai, Nghị định 01/2017/NĐ-CP – Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
__________________
– Giai đoạn từ ngày 01/07/2014 (tính cả ngày này) đến ngày 03/03/2017 (không tính ngày này):
+ Nghị định 01/2017/NĐ-CP – Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Luật 45/2013/QH13 – Đất đai: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
+ Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Khoản 2 Điều 105. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Luật đất đai 2013
– Điều 37. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi người sử dụng đất thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13
– Khoản 23 Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai, Nghị định 01/2017/NĐ-CP – Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
__________________
3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
– Giai đoạn từ ngày 01/07/2014 (tính cả ngày này) đến nay:
+ Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 70. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất, Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13
_________________
4. Phí và lệ phí khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
4.1. Căn cứ xác định mức thu phí, lệ phí
– Giai đoạn từ ngày 13/01/2020 (tính cả ngày này) đến nay:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
-Điểm l Khoản 1, Điểm e Khoản 2 Điều 5. Căn cứ xác định mức thu phí và lệ phí, Thông tư 250/2016/TT-BTC – Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
__________________
– Giai đoạn từ ngày 01/01/2017 (tính cả ngày này) đến ngày 13/01/2020 (không tính ngày này):
+ Thông tư 250/2016/TT-BTC – Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Trạng thái: Hết hiệu lực toàn bộ:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
-Điểm l Khoản 1, Điểm e Khoản 2 Điều 5. Căn cứ xác định mức thu phí và lệ phí, Thông tư 250/2016/TT-BTC – Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
__________________
4.2. Căn cứ xác định đối tượng được miễn giảm phí, lệ phí
– Giai đoạn từ ngày 13/01/2020 (tính cả ngày này) đến nay:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 6. Về miễn, giảm phí, lệ phí, Thông tư 250/2016/TT-BTC – Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
__________________
– Giai đoạn từ ngày 01/01/2017 (tính cả ngày này) đến ngày 13/01/2020 (không tính ngày này):
+ Thông tư 250/2016/TT-BTC – Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Trạng thái: Hết hiệu lực toàn bộ:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điều 6. Về miễn, giảm phí, lệ phí, Thông tư 250/2016/TT-BTC – Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
__________________
5. Thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
– Giai đoạn từ ngày 01/07/2014 (tính cả ngày này) đến nay:
+ Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13: Trạng thái: Hết hiệu lực một phần:
*Ghi chú điều khoản sử dụng:
– Điểm a Khoản 2, Khoản 4 Điều 61. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai, Nghị định 43/2014/NĐ-CP – Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13
_________________
6. Mẫu đơn Đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được đính kèm theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT – Quy định về hồ sơ địa chính